Magnesi orotat

Magnesi orotat
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comThông tin thuốc cho người dùng
Mã ATC
  • A12CC09 (WHO)
Các định danh
Tên IUPAC
  • magnesium 2,6-dioxo-3H-pyrimidine-4-carboxylate
Số đăng ký CAS
  • 27067-77-2
PubChem CID
  • 3036905
ChemSpider
  • 2300801
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC10H6MgN4O8
Khối lượng phân tử334.482 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • [Mg+2].O=C([O-])\C1=C\C(=O)NC(=O)N1.[O-]C(=O)\C1=C\C(=O)NC(=O)N1
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/2C5H4N2O4.Mg/c2*8-3-1-2(4(9)10)6-5(11)7-3;/h2*1H,(H,9,10)(H2,6,7,8,11);/q;;+2/p-2
  • Key:QWLHYYKDLOVBNV-UHFFFAOYSA-L
  (kiểm chứng)

Magnesi orotate, muối magiê của axit orotic, là một chất bổ sung khoáng chất. Nó có thể được sử dụng trong điều trị thiếu magiê ngoại bào, cũng như giảm thiểu sự suy giảm magnesi gây ức chế sự liên kết của adenosine triphosphate thông qua axit orotic, cung cấp các vị trí gắn kết.[1]

Tham khảo

  1. ^ Classen, HG (2004). “Magnesium orotate--experimental and clinical evidence”. Rom J Intern Med. 42: 491–501. PMID 16366126.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Calci
Calci phosphat • Calci glubionat • Calci gluconat • Calci carbonat • Calci lactat • Calci lactat gluconat • Calci chloride • Calci glycerylphosphat • Calci citrat • Calci glucoheptonat • Calci pangamat
Kali
Kali chloride • Kali citrat • Kali bitartrat • Kali bicarbonat • Kali gluconat
Natri
Kẽm
Kẽm sulfat • Kẽm gluconat
Magnesi
Magnesi chloride • Magnesi sulfat • Magnesi gluconat • Magnesi citrat • Magnesi aspartat • Magnesi lactat • Magnesi levulinat • Magnesi pidolat • Magnesi orotat • Magnesi oxide
Fluor
Seleni