Mácta làng Bêtania

Thánh Mác-ta
Mác-ta ở bên trái, Chúa Giê-su ở nhà Ma-ri-a và Mác-ta, do họa sĩ Harold Copping vẽ.
Trinh Nữ, Myrrhbearer, Wonder Worker of Southern Gaul
Sinhprobably Iudaea Province (modern-day Israel hoặc West Bank)
Mấttraditionally Larnaca, Cyprus hoặc Tarascon, Gaul (modern-day France)
Tôn kínhGiáo hội Công giáo, Kitô giáo Đông phương, Khối Hiệp thông Anh giáo, Giáo hội Luther
Tuyên thánhPre-congregation
Lễ kínhJuly 29 (Catholic, Anglican, Lutheran), June 4 (Eastern Orthodox)
Biểu trưngbroom; keys;[1]
Quan thầy củabutlers; cooks; dietitians; domestic servants; homemakers; hotel-keepers; housemaids; housewives; innkeepers; laundry workers; maids; manservants; servants; servers; single laywomen; travellers; Tarascon; Villajoyosa, Spain; Pateros, Metro Manila, Philippines

Mác-ta thành Bê-ta-ni-a (tiếng Aramaic: מַרְתָּא Martâ) là một nhân vật Kinh Thánh, được đề cập trong các sách Phúc Âm LucaGio-an. Mác-ta được mô tả là một người phụ nữ sống tại làng Bê-ta-ni-a gần Jerusalem cùng với hai em của mình là La-da-rô và Ma-ri-a. Cô đã là nhân chứng trong phép lạ Chúa Giêsu cho La-da-rô sống lại.

Tham khảo

  1. ^ Saint Martha, Saints.sqpn.com, Star Quest Production Network.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Kitô giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Nhân vật trong Tân Ước
Sách Phúc âm: Giê-su
Cá nhân
Anphê  · Anna  · Annas  · Baraba  · Batimê  · Người mù thành Bếtsaiđa  · Caipha  · Cleopas  · Ma quỷ  · Dismas  · Elizabeth  · Gabriel  · Gestas  · Con gái ông Jairus  · Gioakim  · Gioanna  · Gioan Tẩy Giả  · Giuse  · Giuse, người Arimathê  · Giôsê  · Ladarô  · Legion  · Longinus  · Luca  · Mankhô  · Máccô  · Mácta  · Maria Madalena  · Maria (mẹ Giacôbê và Gioan)  · Maria (mẹ Chúa Giêsu)  · Maria thành Bêthany  · Maria vợ ông Clopas  · Người đàn bà ngoại tình  · Người phụ nữ Samaria bên giếng nước  · Người Thanh niên thành Nain  · Nathanael  · Nicôđêmô  · Salômê  · Simêôn  · Simon người Kyrênê  · Simon người cùi  · Susanna  · Thêôphilô  · Dakêu  · Giacaria
Nhóm
Thiên sứ  · Môn đệ  · Nhóm Hêrôđê  · Ba Nhà chiêm tinh  · Nhóm Pharisêu  · Nhóm Sađốc  · Người Samari  · 70 Môn đệ  · Nhóm Nhiệt thành
Tông đồ
Nhóm Mười hai
Thay thế
Công vụ Tông đồ:
Phêrô  · Phaolô
Agabus · Ananias (Judaea) · Ananias (Damascus) · Apollos · Aquila · Aristarchus · Bar-jesus · Barnabas · Cornelius · Demetrius · Dionysius · Dorcas · Eutychus · Gamaliel · James the Just · Jason · Joseph Barsabas, · Judas of Galilee · Lucius · Luca · Lydia · Manahen · Máccô · Mary mother of J. Mark · Nicholas · Phaolô · Philípphê · Priscilla  · Publius · Sapphira · Sceva · Seven Deacons · Silas/Silvanus · Simeon of Jerusalem · Simon the Sorcerer · Sopater · Stêphanô · Theudas · Timôthê · Titô · Trophimus · Tychicus
Người cai trị
Theo Phúc âm
Aretas IV  · Cornelius  · Herod Antipas  · Herod Archelaus  · Herod Philip II  · Hêrôđê Cả  · Longinus  · Lysanias  · Phongxiô Philatô  · Vợ của Philatô  · Quirinius  · Salome  · Tiberius
Theo Công vụ
Agrippa I · Agrippa II · Felix · Claudius Lysias · Junius A. Gallio · Festus · Sergius Paulus
Nhân vật trong các
Thánh Thư
Nonapocalyptic
Achaichus · Alexander · Archippus · Crescens · Diotrephes · Epaphroditus · Erastus · Hymenaeus · Jesus Justus · Junia · Mary · Angel Michael · Nymphas · Philemon · Philetus · Phoebe · Syntyche
Khải Huyền
Antipa  · Bốn Con Vật · Avátđôn  · Two Witnesses  · Người Phụ Nữ và Con Mãng Xà  · Con Thú  · Three Angels  · Con Điếm thành Babylon
Danh sách đầy đủ  · Giê-su: (Sứ vụ, Phép lạ, Các dụ ngôn, Niên đại theo Tân Ước)  · Tân Ước · Quy điển Tân Ước · Phúc Âm (Phúc Âm Nhất Lãm· Các thư tín (Các thư tín của Phao-lô, Các thư tín chung) · Kitô giáo ở thế kỷ I