Mác

Mác trong tiếng Việt có thể là:

  • Mác (vũ khí) - một loại vũ khí dài có đầu nhọn.
  • Mác (đơn vị đo lường), đơn vị đo trọng lượng cổ dùng để cân vàng hoặc bạc, tương đương 8 ounce hay 244,75 gam; từ đó có tên của đơn vị tiền tệ mác tại một số nước châu Âu.
  • Phiên âm từ tên của Karl Marx.
  • Mác (tiếp thị), từ có gốc từ tiếng Pháp marque để chỉ nhãn hiệu.
Biểu tượng định hướng
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Mác.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.