Lycodon jara

Lycodon jara
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Lycodon
Loài (species)L. jara
Danh pháp hai phần
Lycodon jara
(Shaw, 1802)[1]

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Coluber jara Shaw, 1802
    Lycodon jara - Schlegel, 1837
    Coluber bipunctatus Cantor, 1839
    Leptorhytaon jara - Günther, 1858
    Lycophidion bipunctatum - Peters, 1863
    Lycodon jara - Stoliczka, 1871[2]

Lycodon jara là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1802.[3]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Shaw, G. 1802 General Zoology, or Systematic Natural History. Vol.3, part 1 + 2. G. Kearsley, Thomas Davison, London: 313-615
  2. ^ Boulenger, G.A. 1893. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History), Volume I. London.
  3. ^ Lycodon jara”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Lycodon jara tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan phân họ rắn Colubrinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s