Lioré et Olivier LeO 45

Lioré et Olivier LeO 451
LeO 45
KiểuMáy bay ném bom hạng trung
Hãng sản xuấtSNCASE, SNCAO
Chuyến bay đầu tiên15 tháng 1-1937
Được giới thiệu1938
Ngừng hoạt động1957
Khách hàng chínhPháp Không quân Pháp
Được chế tạo1938-1942
Số lượng sản xuất561

Lioré-et-Olivier LeO 45 là một loại máy bay ném bom hạng trung của Pháp được sử dụng trong Chiến tranh thế giới II. Nó được làm hoàn toàn bằng kim loại, có càng đáp thu vào được và lắp 2 động cơ 1.100 hp Hispano-Suiza.[1] Sau chiến tranh, nó còn được sử dụng cho đến tận tháng 9 năm 1957.[1]

Biến thể

LeO 45.01
LeO 451.01
LeO 451
LeO 451C
LeO 451E
LeO 451T
LeO 453
LeO 454
LeO 455
LeO 455Ph
LeO 456 (LeO 451M)
LeO 458

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Không quân Pháp
  • Aviation Navale
  • Air France
Pháp Chính phủ Vichy
  • Không quân Chính phủ Vichy
 Đức
 Ý
  • Regia Aeronautica
 United States
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (LeO 451)

Aircraft Profile 173[2]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 4
  • Chiều dài: 17,17 m (56 ft 4 in)
  • Sải cánh: 22,52 m (73 ft 11 in)
  • Chiều cao: 5,24 m (17 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 66 m² (710 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 7.530 kg (16.600 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 11.398 kg (25.130 lb)
  • Động cơ: 2 × Gnome-Rhône 14N-48 / Gnome-Rhône 14N-49 hoặc Gnome-Rhône 14N-38 / Gnome-Rhône 14N-39 hoặc Gnome & Rhône 14N-46 / Gnome-Rhône 14N-47, 790 kW (1.060 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 495 km/h
  • Vận tốc hành trình: 420 km/h (225 knots, 260 mph)
  • Tầm bay: 2.900 km (1.565 nm, 1.800 mi)
  • Trần bay: 9.000 m (29.530 ft)

Vũ khí

  • 1 pháo Hispano-Suiza HS.404 20 mm
  • 2 súng máy MAC 1934 7,5 mm (0.295 in)
  • 1.568 kg (3.457 lb) bom

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Amiot 354
  • Bristol Blenheim
  • Dornier Do 217
  • Douglas DB-7
  • Heinkel He 111
  • Junkers Ju 88

Danh sách liên quan

Liên kết ngoài

  • LeO 451 (French)
  • French airforce analysis 1940 -included bombers-in airpower site Lưu trữ 2017-01-07 tại Wayback Machine
  • French airforce OrBat in May 1940
  • French airforce OrBat in June 1940

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ a b Angelucci and Matricardi 1978, p. 254.
  2. ^ Danel, Raymond (1967). The Liore Et Olivier LeO 45 Series - Profile Number 173. Profile Publications.

Tài liệu

  • Angelucci, Enzo and Paolo Matricardi. World Aircraft: World War II, Volume I (Sampson Low Guides). Maidenhead, UK: Sampson Low, 1978.
  • Danel, Raymond. The Lioré et Olivier LeO 45 Series (Aircraft in Profile 173). Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications Ltd., 1967.
  • Danel, Raymond and Cuny, Jean LeO 45, Amiot 350 et autre B4 (Docavia n°23) (bằng tiếng Pháp). Editions Larivière.
  • Danel, Raymond and Cuny, Jean L'aviation française de bombardement et de renseignement 1918-1940 (Docavia n°12) (bằng tiếng Pháp). Editions Larivière.
  • Dimensione Cielo Aerei italiani nella 2° guerra mondiale CACCIA ASSALTO 3 Roma, Edizioni Bizzarri, 1972
  • Ehrengardt, Christian-Jacques "Le bombardement français, tome I: 1939/1940". Aéro-Journal Hors-Série N°5 (bằng tiếng Pháp)
  • "Liore-et-Olivier 45...A Study in Elegance". Air International, October 1985, Vol 29 No 4. pp. 179–189. ISSN 0306-5634.
  • Marchand, Patrick and Takamori, Junko. Loiré et Olivier LeO 45 (bằng tiếng Pháp). Le Muy, France: Editions d'Along, 2004. ISBN 2-914403-21-6.
  • Notice descriptive et d'utilisation de l'avion LeO. 451 à moteurs Gnome et Rhône 14N, SNCASE, 1939
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Lioré et Olivier chế tạo

LeO 1 • LeO 3 • LeO 4 • LeO 5 • LeO 6 • LeO 7 • LeO 8 • LeO 9 • LeO H-10 • LeO 12 • LeO H-13 • LeO H-15 • LeO H-18 • LeO H-19 • LeO 20 • LeO 21 • LeO H-22 • LeO H-23 • LeO H-24/H-246 • LeO 25 • LeO H-27 • LeO 30 • LeO 40 • LeO 41 • LeO H-43 • LeO 45 • LeO H-46 • LeO H-47 • LeO 48 • LeO H-49