Liên đoàn bóng ném châu Âu

Liên đoàn bóng ném châu Âu
Tập tin:European Handball Federation logo.svg
Tên viết tắtEHF
Thành lập17 tháng 11 năm 1991; 32 năm trước (1991-11-17)
LoạiLiên đoàn thể thao châu lục
Trụ sở chínhViên, Áo
Vùng phục vụ
Châu Âu
Thành viên
50 thành viên chính thức
2 thành viên dự khuyết
Ngôn ngữ chính
Tiếng Anh
Chủ tịch
Michael Wiederer
Phó chủ tịch
Predrag Bošković
Trưởng ban tài chính
Henrik La Cour
Chủ tịch danh dự
Jean Brihault
Cơ quan chính
Đại hội EHF
Chủ quản
Liên đoàn bóng ném quốc tế
Trang webwww.eurohandball.com

Liên đoàn bóng ném châu Âu (EHF/European Handball Federation) là tổ chức quản lý môn bóng ném tại châu Âu. Được thành lập ngày 17 tháng 11 năm 1991, tổ chức bao gồm 50 liên đoàn thành viên chính thức và hai thành viên liên kết (Anh và Scotland), có trụ sở ở Viên, Áo. Chủ tịch hiện thời của EHF là Michael Wiederer, người được bầu vào ngày 17 tháng 11 năm 2016 và tại vị tới năm 2020. Liên đoàn kỷ niệm 20 năm ngày thành lập vào ngày 17 tháng 11 năm 2011 với khẩu hiệu 'HeartBeat Handball'.[1]

Lịch sử

Liên đoàn bóng ném châu Âu được thành lập ngày 17 tháng 11 năm 1991 tại Berlin, Đức, nhưng cuộc họp đầu tiên của Liên đoàn được triệu tập ngày 5 tháng 6 năm 1992 và trụ sở được ấn định tại Viên, Áo từ ngày 1 tháng 9 cùng năm. Trong các năm sau, số các nước thành viên gia tăng từ 29 nước ban đầu lên 50 nước với Kosovo là cái tên mới nhất được công nhận chính thức.[2]

Hàng năm, Liên đoàn tổ chức nhiều giải cho các đội tuyển các nước thành viên cũng như các câu lạc bộ của họ.

Chủ tịch EHF

STT Tên Nhiệm kỳ
1. Staffan Holmqvist 17 tháng 11 năm 1991 – 18 tháng 12 năm 2004
2. Tor Lian 18 tháng 12 năm 2004 – 22 tháng 6 năm 2012
3. Jean Brihault 22 tháng 6 năm 2012 – 17 tháng 11 năm 2016
4. Michael Wiederer 17 tháng 11 năm 2016 – nay

Các giải của EHF

EHF Champions League Trophy.
Giải vô địch châu Âu
  • Giải vô địch bóng ném nam châu Âu
  • Giải vô địch bóng ném nữ châu Âu
  • Giải vô địch bóng ném U-20 nam châu Âu
  • Giải vô địch bóng ném U-19 nữ châu Âu
  • Giải vô địch bóng ném U-18 nam châu Âu
  • Giải vô địch bóng ném U-17 nữ châu Âu
  • European Open Handball Championship
  • Giải vô địch bóng ném bãi biển châu Âu
  • EHF Challenge Trophy
  • EHF Nations' Cup – Không còn tồn tại
Sự kiện thể thao đa môn
  • Bóng ném tại Liên hoan Olympic Trẻ châu Âu
Giải đấu của nam
  • EHF Champions League
  • Cúp EHF
  • EHF Cup Winners' Cup (sáp nhập với Cúp EHF từ mùa 2012/13[3])
  • EHF Challenge Cup (trước là EHF City Cup)
  • European Beach Handball Tour
  • EHF Beach Handball Champions Cup
Giải đấu của nữ

Các nước thành viên

  • Albania Albania
  • Andorra Andorra
  • Armenia Armenia
  • Áo Áo
  • Azerbaijan Azerbaijan
  • Belarus Belarus
  • Bỉ Bỉ
  • Bosna và Hercegovina Bosna và Hercegovina
  • Bulgaria Bulgaria
  • Croatia Croatia
  • Cộng hòa Síp Síp
  • Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch Đan Mạch
  • Estonia Estonia
  • Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe
  • Phần Lan Phần Lan
  • Pháp Pháp
  • Gruzia Gruzia
  • Đức Đức
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anh Quốc
  • Hy Lạp Hy Lạp
  • Hungary Hungary
  • Iceland Iceland
  • Cộng hòa Ireland Ireland
  • Israel Israel
  • Ý Ý
  • Kosovo Kosovo
  • Latvia Latvia
  • Liechtenstein Liechtenstein
  • Litva Litva
  • Luxembourg Luxembourg
  • Malta Malta
  • Moldova Moldova
  • Monaco Monaco
  • Montenegro Montenegro
  • Hà Lan Hà Lan
  • Bắc Macedonia Bắc Macedonia
  • Na Uy Na Uy
  • Ba Lan Ba Lan
  • Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha
  • România România
  • Nga Nga
  • Serbia Serbia
  • Slovakia Slovakia
  • Slovenia Slovenia
  • Tây Ban Nha Tây Ban Nha
  • Thụy Điển Thụy Điển
  • Thụy Sĩ Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina Ukraina

Liên đoàn dự khuyết

  • Anh Anh
  • Scotland Scotland

Tham khảo

  1. ^ “EHF birthday”. European Handball Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ “Kosovo becomes a full member of the European Handball Federation”. European Handball Federation. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2014.
  3. ^ "New Men's EHF Cup starting"

Liên kết ngoài

  • Website chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Cơ quan quản lý thể thao châu Âu
Các môn Olympic (25)
Độc lập
  • LEN (các môn dưới nước)
  • EAA (điền kinh)
  • BE (cầu lông)
  • EBU (quyền Anh)
  • ECF (bi đá trên băng)
  • ECA (canoeing)
  • UEC (xe đạp)
  • CEE (đấu kiến)
  • EHF (khúc côn cầu trên cỏ)
  • UEFA (bóng đá)
  • EGA (golf)
  • UEG (thể dục dụng cụ)
  • EHF (bóng ném)
  • EJU (judo)
  • RE (rugby union)
  • ESC (bắn súng)
  • ETTU (bóng bàn)
  • ETU (taekwondo)
  • TE (quần vợt)
  • ITU (ba môn phối hợp)
  • CEV (bóng chuyền)
  • EWF (cử tạ)
Phụ thuộc
  • WAE (bắn cung)
  • FIBA Europe (bóng rổ)
  • UWW-Eu (đấu vật)
Môn ngoài Olympic
Độc lập
  • CEB (bóng chày)
  • ECC (cricket)
  • UEFS & FEF (bóng đá trong nhà)
  • EKF (karate)
  • ELF (lacrosse)
  • EMF (minifootball)
  • EMF (minigolf)
  • EPPA (pitch and putt)
  • EPBF (pool)
  • CERH (roller hockey)
  • CERS (trượt patin)
  • RLEF (rugby league)
  • ESF (bóng mềm)
  • ESF (squash)
  • EUSA (thể thao đại học)
Phụ thuộc
  • IFAF Europe (bóng bầu dục Mỹ)
  • FIM Europe (mô tô)
  • x
  • t
  • s
Quốc gia thành viên Liên đoàn bóng ném châu Âu
Đông Âu
  • Albania
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bosna và Hercegovina
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hungary
  • Kosovo
  • Latvia
  • Litva
  • Bắc Macedonia
  • Moldova
  • Montenegro
  • Ba Lan
  • România
  • Nga
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Ukraina
Tây Âu
  • Andorra
  • Áo
  • Bỉ
  • Đan Mạch
  • Anh
  • Quần đảo Faroe
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Anh Quốc
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Malta
  • Monaco
  • Hà Lan
  • Na Uy
  • Bồ Đào Nha
  • Scotland
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
Anh và Scotland là các thành viên dự khuyết
  • x
  • t
  • s
Quốc gia thành viên của Liên đoàn bóng ném quốc tế (IHF)
Châu Phi (CAHB)
  • ALG
  • ANG
  • BEN
  • BOT
  • BUR
  • BDI
  • CMR
  • CAF
  • CHA
  • CGO
  • COD
  • COM
  • CIV
  • CPV
  • DJI
  • EGY
  • ETH
  • GAB
  • GAM
  • GBS
  • GHA
  • GEQ
  • GUI
  • KEN
  • LBA
  • LBR
  • LES
  • MAR
  • MAD
  • MAW
  • MLI
  • MOZ
  • MRI
  • MTN
  • NAM
  • NGR
  • NIG
  • RSA
  • RWA
  • SEN
  • SEY
  • SLE
  • SOM
  • SSD
  • SUD
  • TAN
  • TOG
  • TUN
  • UGA
  • ZAM
  • ZIM
Châu Á (AHF)
  • AFG
  • BAN
  • BHU
  • BRN
  • BRU
  • CAM
  • CHN
  • HKG
  • IND
  • INA
  • IRI
  • IRQ
  • JOR
  • JPN
  • KAZ
  • KGZ
  • KOR
  • KSA
  • KUW ǂ
  • LAO
  • LIB
  • MAC
  • MAS
  • MDV
  • MGL
  • MYA
  • NEP
  • OMN
  • PAK
  • PLE
  • PHI
  • PRK
  • QAT
  • SIN
  • SRI
  • SYR
  • THA
  • TJK
  • TKM
  • TPE
  • UAE
  • UZB
  • VIE
  • YEM
Châu Âu (EHF)
  • ALB
  • AND
  • ARM
  • AUT
  • AZE
  • BEL
  • BIH
  • BLR
  • BUL
  • CRO
  • CYP
  • CZE
  • DEN
  • ESP
  • EST
  • FRO
  • FIN
  • FRA
  • GBR
  • GEO
  • GER
  • GRE
  • HUN
  • IRL
  • ISL
  • ISR
  • ITA
  • KOS
  • LAT
  • LIE
  • LTU
  • LUX
  • MDA
  • MKD
  • MLT
  • MNE
  • MON
  • NED
  • NOR
  • POL
  • POR
  • ROU
  • RUS
  • SLO
  • SRB
  • SUI
  • SVK
  • SWE
  • TUR
  • UKR
Bắc Mỹ và Caribe (NACHC)
Caribe
  • ANT
  • BAH
  • BAR
  • CAY
  • CUB
  • DMA
  • DOM
  • GLP
  • GRN
  • HAI
  • IVB
  • JAM
  • LCA
  • MTQ
  • PUR
  • SKN
  • TTO
Bắc Mỹ
  • CAN
  • GRL
  • MEX
  • USA
Châu Đại Dương (OCHF)
  • ASA
  • AUS
  • COK
  • FJI
  • GUM
  • KIR
  • NRU
  • NZL
  • PNG
  • SAM
  • SOL
  • TGA
  • TUV
  • VAN
Nam và Trung Mỹ (SCAHC)
Trung Mỹ
  • BIZ
  • CRC
  • ESA
  • GUA
  • HON
  • NCA
  • PAN
Nam Mỹ
  • ARG
  • BOL
  • BRA
  • CHI
  • COL
  • ECU
  • GUF
  • GUY
  • PAR
  • PER
  • URU
  • VEN
Thành viên dự khuyết
  • ENG
  • FSM
  • MHL
  • MNP
  • NCL
  • SCO
  • TAH
  • WLF
ǂ = bị IHF đình chỉ
  • x
  • t
  • s
Bóng ném quốc tế
  • IHF
  • Thế vận hội
  • Giải vô địch thế giới
  • Đội tuyển quốc gia
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm
  • Bóng ném bãi biển
    • Giải vô địch thế giới
    • World Games
Quốc tế
  • Giải vô địch thế giới
    • Nam thiếu niên
    • Nữ thiếu niên
    • Nam trẻ
    • Nữ trẻ
    • Đại học
    • Bóng ném trên cỏ
  • Thế vận hội Trẻ
  • Universiade Mùa hè
  • Emerging Nations
  • IHF Inter-Continental Trophy
Châu Phi
  • Giải vô địch châu Phi
    • Nam
    • Nữ
    • Nam thiếu niên
    • Nữ thiếu niên
    • Nam trẻ
    • Nữ trẻ
  • African Games
Châu Mỹ
  • Giải vô địch Liên châu Mỹ
    • Nam
    • Nữ
    • Nam thiếu niên
    • Nữ thiếu niên
    • Nam trẻ
    • Nữ trẻ
    • Bãi biển
    • Bãi biển trẻ
  • Pan American Games
Châu Á
  • Giải vô địch châu Á
    • Nam
    • Nữ
    • Nam thiếu niên
    • Nữ thiếu niên
    • Nam trẻ
    • Nữ trẻ
    • Bãi biển
    • Bãi biển trẻ
  • Asian Games
Châu Âu
  • Giải vô địch châu Âu
    • Nam
    • Nữ
    • U-20 nam
    • U-19 nữ
    • U-18 nam
    • U-17 nữ
    • Bãi biển
  • Xe lăn
  • Mở rộng
Châu Đại Dương
  • Giải vô địch châu Đại Dương
    • ĐTQG
    • Thiếu niên
    • Trẻ
    • Bãi biển
  • Cúp Thái Bình Dương
  • Thái Bình Dương thuộc Pháp
  • x
  • t
  • s
Các đội tuyển bóng ném nữ châu Âu (EHF)
Hiện tại
  • Albania
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Estonia
  • Quần đảo Faroe
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Gruzia
  • Đức
  • Anh Quốc
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Na Uy
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • România
  • Nga
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
  • Tiệp Khắc
  • Đông Đức
  • Liên Xô
  • Nam Tư
  • x
  • t
  • s
Các đội tuyển bóng ném nam châu Âu (EHF)
Hiện tại
  • Albania
  • Andorra
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Estonia
  • Quần đảo Faroe
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Gruzia
  • Đức
  • Anh Quốc
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Na Uy
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • România
  • Nga
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
  • Tiệp Khắc
  • Đông Đức
  • Serbia và Montenegro
  • Liên Xô
  • Nam Tư
  • x
  • t
  • s
Giải đấu cấp câu lạc bộ của Liên đoàn bóng ném châu Âu
Hiện tại
Nam
Nữ
Nam
Nữ
  • x
  • t
  • s
Giải bóng ném nam vô địch quốc gia châu Âu (EHF)
  • SEHA (đa quốc gia)
  • BENE-League (đa quốc gia)
  • Albania
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Anh
  • Estonia
  • Quần đảo Faroe
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Gruzia
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Na Uy
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • România
  • Nga
  • Scotland
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
  • x
  • t
  • s
Giải bóng ném nữ vô địch quốc gia châu Âu (EHF)
Hiện tại
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Croatia
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Ý
  • Litva
  • Luxembourg
  • Macedonia
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Na Uy
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • România
  • Nga
  • Serbia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
  • Tiệp Khắc
  • Đông Đức
  • Liên Xô
  • Nam Tư
  • Serbia và Montenegro