Leptotyphlopidae

Leptotyphlopidae
Leptotyphlops humilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Scolecophidia
Họ (familia)Leptotyphlopidae
Stejneger, 1892
Chi điển hình
Leptotyphlops
Các phân họ
  • Epictinae
  • Leptotyphlopinae
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Stenostomata Ritgen, 1828
  • Stenostomi Wiegmann & Ruthe, 1832
  • Stenostomina Bonaparte, 1845
  • Stenostomatidae Günther, 1885
  • Stenostomidae Cope, 1886
  • Glauconiidae Boulenger, 1890

Leptotyphlopidae là một họ rắn có mặt ở châu Mỹ, châu Phi, và châu Á. Tất cả các loài đều thích ứng với đào hang, săn kiến, mối. Họ này gồm 141 loài và chia ra làm 2 phân họ.[2]

Mô tả

Đây là những loài rắn nhỏ; chỉ Trilepida macrolepisNamibiana occidentalis đạt chiều dài trên 30 xentimét (12 in). Sọ và hàm trên bất động, hàm trên không có răng. Hàm dưới gồm một xương vuông nhỏ, và một xương hàm dưới.[3] Cơ thể chúng có dạng hình trụ, đầu tù và đuôi ngắn. Vảy bóng loáng. Thứ pheremone mà chúng tiết ra giúp chúng khỏi bị mối tấn công.[4] Loài rắn nhỏ nhất, Tetracheilostoma carlae (Hedges, 2008) nằm trong họ này.[5]

Phân bố địa lý

Những loài rắn này có ở châu Phi, Tây Á (từ Thổ Nhĩ Kỳ đến đông Ấn Độ), trên đảo Socotra, và ở châu Mỹ (từ tây nam Hoa Kỳ về phía nam đến México và Trung Mỹ rồi Nam Mỹ, dù chúng vắng mặt trên dãy Andes). Tại Nam Mỹ phía Thái Bình Dương, chúng hiện diện xa tận vùng duyên hải miền nam Peru, còn ở phía Đại Tây Dương tới tận UruguayArgentina. Tại Caribe, chúng sống trên các đảo Bahamas, HispaniolaTiểu Antilles.[1]

Môi trường sống

Chúng sống trong nhiều môi trường, từ hoang mạc đến rừng mưa, và hay được bắt gặp quanh tổ mối, kiến.

Chế độ ăn

Chúng ăn mối và kiến, cả ấu trùng, nhộng lẫn con trưởng thành. Chúng hút nội tạng bên trong rồi nhả ra bộ xương ngoài.

Sinh sản

Những loài trong họ này sinh sản hữu tính và đẻ trứng.[3]

Phân loại

  • Phân họ Leptotyphlopinae
    • Epacrophis Hedges, Adalsteinsson, & Branch, 2009: 3 loài ở Đông Phi.
    • Leptotyphlops Fitzinger, 1843: 21 loài ở Đông Phi, Trung Phi và Nam Phi.
    • Myriopholis Hedges, Adalsteinsson, & Branch, 2009: 24 loài ở Tây Phi, Nam Phi và bán đảo Arab.
    • Namibiana Hedges, Adalsteinsson, & Branc, 2009: 5 loài ở nam và tây nam châu Phi.
  • Phân họ Epictinae
    • Tông Epictini: Rắn Tân thế giới
      • Phân tông Epictina
        • Epictia Gray, 1845: 43 loài ở Trung Mỹ, Nam Mỹ và Caribe.
        • Siagonodon Peters, 1881: 4 loài ở Nam Mỹ.
      • Phân tông Renina
        • Rena Baird & Girard, 1853: 11 loài ở Trung MỹBắc Mỹ.
        • Tricheilostoma Jan, 1860: 6 loài ở Nam Mỹ.
        • Trilepida Hedges, 2011: 15 loài ở Nam Mỹ.
      • Phân tông Tetracheilostomina
        • Mitophis Hedges, Adalsteinsson & Branch, 2009: 4 loài ở Tây Ấn.
        • Tetracheilostoma Jan, 1861: 3 loài.
    • Tông Rhinoleptini: Rắn châu Phi
      • Rhinoleptus Orejas-Miranda, Roux-Estève & Guibé, 1970: 1 loài, rắn mù Villiers (Rhinoleptus koniagui) ở Tây Phi.
      • Rhinoguinea Trape, 2014: 1 loài (Rhinoguinea magna) ở Tây Phi.

Phát sinh chủng loài

Cây phát sinh chủng loài trong phạm vi họ Leptotyphlopidae dưới đây dựa theo Adalsteinsson và ctv. (2009)[6]

 Leptotyphlopidae 
Epictinae
Epictini
Tetracheilostomina

Mitophis

Tetracheilostoma

Renina

Tricheilostoma

Rena

Epictina

Siagonodon

Epictia

Rhinoleptini

Rhinoleptus

Rhinoguinea

Leptotyphlopinae
Myriopholini

Myriopholis

Leptotyphlopini

Namibiana

Leptotyphlops

Tham khảo

  1. ^ a b McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Leptotyphlopidae (TSN 174334) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  3. ^ a b Leptotyphlopidae tại Reptarium.cz Reptile Database. Tra cứu 5 December 2019.
  4. ^ Field Guide to Snakes of Southern Africa - Bill Branch (Struik 1988)
  5. ^ Hedges S. B., 2008. At the lower size limit in snakes: two new species of threadsnakes (Squamata, Leptotyphlopidae, Leptotyphlops) from the Lesser Antilles. Zootaxa 1841:1-30. Tra cứu ngày 28 tháng 7 năm 2008.
  6. ^ Adalsteinsson S. A., Branch W. R., Trape S., Vitt L. J. & Hedges S. B., 2009. Molecular phylogeny, classification, and biogeography of snakes of the Family Leptotyphlopidae (Reptilia, Squamata). Zootaxa 2244(1): 1-50.

Liên kết ngoài

  • Dữ liệu liên quan tới Leptotyphlopidae tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Leptotyphlopidae tại Wikimedia Commons
  • Family Leptotyphlopidae Lưu trữ 2009-06-14 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Các họ Rắn
Ngành Chordata (Động vật có dây sống)  • Lớp Reptilia (Động vật bò sát)  • Bộ Squamata (Bò sát có vảy)  • Phân bộ Serpentes (Rắn)
Cận bộ Alethinophidia
Cận bộ Scolecophidia
Anomalepididae  • Leptotyphlopidae  • Typhlopidae  • Gerrhopilidae  • Xenotyphlopidae
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại