Lazkao

Lazkao
Hình nền trời của Lazkao
Hiệu kỳ của Lazkao
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Lazkao
Ấn chương
Vị trí của Lazkao trong tỉnh Guipuscoa.
Vị trí của Lazkao trong tỉnh Guipuscoa.
Lazkao trên bản đồ Thế giới
Lazkao
Lazkao
Tọa độ: 43°2′16″B 2°11′14″T / 43,03778°B 2,18722°T / 43.03778; -2.18722
Quốc gia Tây Ban Nha
Cộng đồng tự trịXứ Basque
TỉnhGuipuscoa
ComarcaGoierri
Thủ phủLazkao sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngPatxi Albisu Estensoro (PNV)
Diện tích
 • Tổng cộng11,4 km2 (44 mi2)
Độ cao160 m (520 ft)
Dân số (2005)
 • Tổng cộng5.409
 • Mật độ449,34/km2 (116,380/mi2)
Múi giờGMT (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)GMT (UTC)
Mã bưu chính20210 sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.lazkao.net

Lazkao (tên tiếng Tây Ban Nha trước đây là Lazcano) là một đô thị trong tỉnh Guipúzcoa thuộc cộng đồng tự trị Xứ Basque, Tây Ban Nha.

Vị trí

Quãng đường đến các đô thị quan trọng khác

  • Donostia-San Sebastian: 45 km
  • Madrid: 428 km
  • Barcelona: 507 km

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website of the City Council (tiếng Tây Ban Nha) (tiếng Basque) (tiếng Anh) (tiếng Pháp)
  • LAZKAO in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
  • Maizpide Euskaltegia - Barnetegia Lưu trữ 2007-03-11 tại Wayback Machine, Lazkao (a school teaching the Basque language to adults)
  • x
  • t
  • s
Đô thị ở Goierri
Altzaga · Arama · Ataun · Beasain · Gabiria · Gaintza · Idiazabal · Itsasondo · Lazkao · Legorreta · Mutiloa · Olaberria · Ordizia · Ormaiztegi · Segura · Zaldibia · Zegama · Zerain
  • x
  • t
  • s
Abaltzisketa · Aduna · Aia · Aizarnazabal · Albiztur · Alegia · Alkiza · Altzaga · Altzo · Amezketa · Andoain · Anoeta · Antzuola · Arama · Aretxabaleta · Arrasate (Mondragón· Asteasu · Astigarraga · Ataun · Azkoitia · Azpeitia · Baliarrain · Beasain · Beizama · Belauntza · Berastegi · Bergara · Berrobi · Bidegoyan · Deba · Donostia-San Sebastián · Eibar · Elduain · Elgeta · Elgoibar · Errenteria · Errezil · Eskoriatza · Ezkio (Itsaso· Gabiria · Gaintza · Gaztelu · Getaria · Hernani · Hernialde · Hondarribia · Ibarra · Idiazabal · Ikaztegieta · Irun · Irura · Itsasondo · Larraul · Lasarte (Oria· Lazkao · Leaburu · Legazpi · Legorreta · Leintz (Gatzaga· Lezo · Lizartza · Mendaro · Mutiloa · Mutriku · Oiartzun · Olaberria · Oñati · Ordizia · Orendain · Orexa · Orio · Ormaiztegi · Pasaia · Segura · Soraluze (Placencia de las Armas· Tolosa · Urnieta · Urretxu · Usurbil · Villabona · Zaldibia · Zarautz · Zegama · Zerain · Zestoa · Zizurkil · Zumaia · Zumarraga
Coat of arms of Gipuzkoa
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s