Lambda

Bảng chữ cái Hy Lạp
Αα Alpha Νν Nu
Ββ Beta Ξξ Xi
Γγ Gamma Οο Omicron
Δδ Delta Ππ Pi
Εε Epsilon Ρρ Rho
Ζζ Zeta Σσς Sigma
Ηη Eta Ττ Tau
Θθ Theta Υυ Upsilon
Ιι Iota Φφ Phi
Κκ Kappa Χχ Chi
Λλ Lambda Ψψ Psi
Μμ Mu Ωω Omega
Lịch sử
Biến thể địa phương cổ
  • Digamma
  • Heta
  • San
  • Koppa
  • Sampi
  • Tsan
  • Dấu phụ
  • Chữ nối
Chữ số
  • ϛ (6)
  • ϟ (90)
  • ϡ (900)
Sử dụng trong ngôn ngữ khác
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s

Lambda (chữ hoa Λ, chữ thường λ; tiếng Hy Lạp: Λάμβδα hoặc Λάμδα, lamda hoặc lamtha) là chữ cái thứ 11 của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ chữ số Hy Lạp lambda có giá trị là 30. Lambda có gắn với chữ Lamed Lamedh trong tiếng Phoenicia. Các chữ cái trong bảng chữ cái khác bắt nguồn từ lambda gồm L bảng chữ cái La Mã và chữ cái El (Л, л) trong bảng chữ cái Kirin.

Sử dụng

Trong lĩnh vực vật lý lamda là ký hiệu cho bước sóng, là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì T trên một phương truyền sóng. Ngoài ra, lambda còn là một hằng số phóng xạ biểu hiện cho sự phân rã của một chất trong một giây.

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s