Lakeville, Minnesota

Lakeville, Minnesota
—  Thành phố  —
Lakeville city hall
Lakeville city hall
Vị trí ở quận Dakota và tiểu bang Minnesota.
Vị trí ở quận Dakota và tiểu bang Minnesota.
Lakeville, Minnesota trên bản đồ Thế giới
Lakeville, Minnesota
Lakeville, Minnesota
Tọa độ: 44°38′59″B 93°14′33″T / 44,64972°B 93,2425°T / 44.64972; -93.24250
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangMinnesota
QuậnDakota
Chính quyền
 • Thị trưởngHolly Dahl
Diện tích
 • Thành phố37,5 mi2 (97,2 km2)
 • Đất liền36,2 mi2 (93,7 km2)
 • Mặt nước1,4 mi2 (3,5 km2)
Độ cao971 ft (296 m)
Dân số (2005)[1][2]
 • Thành phố51.722
 • Mật độ11,920/mi2 (460,4/km2)
 • Vùng đô thị3.502.891
Múi giờCST (UTC-6)
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)
Mã bưu điện55044
Mã điện thoại952
Trang webhttp://www.ci.lakeville.mn.us/

Lakeville là một thành phố nằm ở quận Dakota thuộc tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km2, dân số theo ước tính năm 2008 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 41.128 người. Thành phố có cự ly 23 dặm (37 km) về phía nam trung tâm Minneapolis. Tại vành đai phía nam vùng đô thị, Lakeville là một trong các thành phố tăng trưởng nhanh nhất vùng đô thị Minneapolis-St. Paul.[3]

Tham khảo

  1. ^ “Twin Cities Region Population and Household Estimates, 2006” (PDF). Metropolitan Council. 1 tháng 4 năm 2006. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2007.
  2. ^ “Table 2: Population Estimates for the 100 Most Populous Metropolitan Statistical Areas Based on ngày 1 tháng 7 năm 2006 Population Estimates: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2006” (PDF). U.S. Census Bureau. 5 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2007.
  3. ^ Metropolitan Council (18 tháng 6 năm 2002). “Council to work with communities on household, job forecasts”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2007.
  • x
  • t
  • s
Saint Paul (thủ phủ)
Chủ đề
  • Thành phố
  • Khí hậu
  • Đại học cao đẳng
  • Đơn vị bầu cử nghị viện
  • Nhân khẩu
  • Sinh thái
  • Kinh tế
  • Địa lý
  • Địa chất
  • Thống đốc
  • Trường trung học
  • Historical Congressional delegations
  • Địa điểm lịch sử
  • Lịch sử
  • Hồ
  • Âm nhạc
  • Con người
  • Chính đảng
  • Sông
  • School districts
  • Scouting
  • Thể thao
  • State fair
  • Côngh viên bang
  • Lãnh thổ
  • Thị trấn
  • Giao thông
  • Địa điểm thu hút khách
Vùng
Thành phố lớn
trên 60.000 dân
Thành phố nhỏ
hơn 10.000 dân
Quận