Lý Lệ Hoa

Lý Lệ Hoa
Sinh(1924-07-17)17 tháng 7 năm 1924
Thượng Hải, Trung Quốc
Mất19 tháng 3 năm 2017(2017-03-19) (92 tuổi)
Hồng Kông
Năm hoạt động1940–1978
Phối ngẫu
Zhang Xupu
(cưới 1943⁠–⁠1949)
[1]
Yan Jun (嚴俊)
(cưới 1957⁠–⁠1980)
Con cái
  • Maggie Zhang (daughter)
  • Yan Delan (daughter)
[2]
Giải thưởng
Giải thưởng Điện ảnh Hồng KôngLifetime Achievement
2016

Giải Kim MãBest Actress
1965 Between Tears and Laughter
1969 Storm over the Yangtze River
Lifetime Achievement
2015

Sự nghiệp âm nhạc
Tên gọi khácLi Hua Li
Teresa Li

Lý Lệ Hoa (tiếng Trung: 李麗華, tiếng Anh: Teresa Li; (17 tháng 7 năm 1924 - 19 tháng 3 năm 2017) là một nữ tài tử điện ảnh Hồng Kông.

Phim đã diễn xuất

  • 電影香江(紀錄片) (2009)
  • 媽祖 (1980)
  • 新紅樓夢 (1978)
  • 神拳三壯士 (1976)
  • 鬼狐 (1976)
  • 迎春閣的風波 (1973)
  • 大漢兒女 (1971)
  • 大地春雷 (1971)
  • 金玫瑰 (1971)
  • 長江一號 (1971)
  • 金葉子 (1970)
  • 一封情報百萬兵 (1970)
  • 鬼狐外傳 (1970)
  • 喜怒哀樂 (1970)
  • 揚子江風雲 (1969)
  • 山河血 (1969)
  • 連瑣 (1967)
  • 盜劍 (1967)
  • 觀世音 (1967)
  • 魂斷奈何天 (1966)
  • 萬古流芳 (1965)
  • 七七敢死隊 (1965)
  • 怒海情仇 (1965)
  • 紅伶淚 (1965)
  • 梁山伯與祝英台 (1964)
  • 一毛錢 (1964)
  • 新啼笑因緣 (1964)
  • 故都春夢 (1964)
  • 第二春 (1963)
  • 武則天 (1963)
  • 閻惜姣 (1963)
  • 楊乃武與小白菜 (1963)
  • 秦香蓮 (1963)
  • 黑狐狸 (1962)
  • 巫山春回 (1962)
  • 楊貴妃 (1962)
  • 黑夜鎗聲 (1960)
  • 風雨歸舟 (1959)
  • 貴婦風流 (1959)
  • 飛虎嬌娃 China Doll (1958)
  • 元元紅 (1958)
  • 天作之合 (1957)
  • 游龍戲鳳 (1957)
  • 娘惹與峇峇 (1956)
  • 黑妞 (1956)
  • 臥薪嘗膽 (1956)
  • 蝴蝶夫人 (1956)
  • 盲戀 (1956)
  • 少奶奶的秘密 (1956)
  • 風雨牛車水 (1956)
  • 鬼戀 (1956)
  • 雪里紅 (1956)
  • 戀之火 (1956)
  • 小鳳仙 (續集) (1955)
  • 櫻都艶跡 (1955)
  • 海棠紅 (1955)
  • 茶花女 (1955)
  • 小白菜 (1955)
  • 春情烈火 (1954)
  • 玫瑰玫瑰我愛你 (1954)
  • 風蕭蕭 (1954)
  • 萬里長城 (1954)
  • 一鳴驚人 (1954)
  • 銀海千秋 (1953)
  • 小鳳仙 (1953)
  • 寒蟬曲 (1953)
  • 仲夏夜之戀 (1953)
  • 孽海情天 (1953)
  • 巫山盟 (1953)
  • 秋瑾 (1953)
  • 滿園春色 (1952)
  • 勾魂艷曲 (1952)
  • 拜金的人 (1952)
  • 詩禮傳家 (1952)
  • 新紅樓夢 (1952)
  • 花姑娘 (1951)
  • 誤佳期 (1951)
  • 火鳳凰 (1951)
  • 血海仇 (1951)
  • 豪門孽債 (1950)
  • 說謊世界 (1950)
  • 冬去春來 (1950)
  • 駝龍 (1949)
  • 海誓 (1948)
  • 紅粉盜 (1948)
  • 春雷 (1948)
  • 女大當嫁 (1948)
  • 春殘夢斷 (1947)
  • 艶陽天 (1947)
  • 三女性 (1947)
  • 假鳳虛凰 (1946)
  • 春江遺恨 (1944)
  • 萬紫千紅 (1944)
  • 賣花女 (1943)
  • 秋海棠 (1942)
  • 秋 1941
  • 薄命佳人 1941
  • 英烈傳 (1941)
  • 魂斷藍橋 (1941)
  • 隱身女俠 (1940)
  • 千里送京娘 (1940)
  • 三笑續集 (1940)
  • 三笑 (1940)

Tham khảo

  1. ^ Lee (2002), pgs 310–311
  2. ^ Lee (2002), pg 312

Liên kết ngoài

  • IMDb
  • Lee, Lily Xiaohong; Stefanowska, A D; Wiles, Sue (2002). Biographical Dictionary of Chinese Women: The Twentieth Century, 1912-2000. London; New York: Routledge. ISBN 0765607980.
  • Zhang, Junxiang; Cheng, Jihua biên tập (1995). 中国电影大辞典 [China Cinema Encyclopaedia] (bằng tiếng Trung). Shanghai: 辞书出版社. ISBN 7-5326-0326-1.
  • x
  • t
  • s
Giải Kim Mã cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
Thập niên 1960
  • Vưu Mẫn (1962)
  • Lạc Đế (1963)
  • Lý Lệ Hoa (1965)
  • Quy Á Lôi (1966)
  • Giang Thanh (1967)
  • Lăng Ba (1968)
  • Lý Lệ Hoa (1969)
Thập niên 1970
  • Quy Á Lôi (1970)
  • Lư Yến (1971)
  • Ông Thiến Ngọc (1972)
  • Thượng Quan Linh Phượng (1973)
  • Lư Yến (1975)
  • Từ Phong (1976)
  • Trần Thu Hà (1977)
  • Điềm Nựu (1978)
  • Lâm Phụng Kiều (1979)
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
Thập niên 2010
Thập niên 2020