Kweon Han-jin

Kweon Han-Jin
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kweon Han-Jin
Ngày sinh 19 tháng 5, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,87 m (6 ft 1+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Jeju United
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 Kashiwa Reysol 4 (1)
2013 Shonan Bellmare 4 (0)
2013–2014 Thespakusatsu Gunma 55 (1)
2015 Roasso Kumamoto 41 (4)
2016– Jeju United 63 (7)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018

Kweon Han-Jin (sinh ngày 19 tháng 5 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Jeju United.

Thống kê câu lạc bộ

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2011 Kashiwa Reysol J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2012 2 0
Quốc gia Nhật Bản 2 0 0 0 0 0 2 0
Tổng 2 0 0 0 0 0 2 0

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • J. League (#14)
  • x
  • t
  • s
Jeju United – đội hình hiện tại
  • 1 Kim Kyeong-min
  • 2 Jung Da-hwon
  • 3 Kim Sang-won
  • 4 Oh Ban-suk
  • 5 Kweon Han-jin
  • 7 Kwon Soon-hyung
  • 9 Jin Seong-wook
  • 10 Magno Cruz
  • 11 Roberson
  • 13 Chung Woon
  • 14 Lee Chang-min
  • 15 Jovanović
  • 16 Lee Dong-soo
  • 17 Moon Sang-yun
  • 18 Bae Jae-woo
  • 19 Bae Il-hwan
  • 20 Cho Yong-hyung
  • 21 Lee Chang-keun
  • 22 Kim Soo-beom
  • 27 Ryu Seung-woo
  • 29 Lee Geon-cheol
  • 30 Kim Hyeon-wook
  • 31 Moon Kwang-seok
  • 32 Kim Seung-woo
  • 35 Choi Hyun-tae
  • 36 Lee Chang-hun
  • 37 Kim Won-il
  • 40 Lee Chan-dong
  • 41 Park Han-keun
  • 42 Lee Dong-hee
  • 45 Jeong Tae-wook
  • 47 Lee Eun-beom
  • 99 Tiago Marques
  • Huấn luyện viên: Jo Sung-hwan
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s