Kwak Dong-yeon

nam diễn viên Hàn QuốcBản mẫu:SHORTDESC:nam diễn viên Hàn Quốc
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kwak.
Kwak Dong-yeon
Kwak Dong-yeon vào tháng 6, 2021
Sinh19 tháng 3, 1997 (27 tuổi)
Daejeon, Hàn Quốc
Nghề nghiệp
  • Diễn viên
  • nhạc sĩ
Năm hoạt động2012–nay
Người đại diệnH& Entertainment
Tác phẩm nổi bật
Chiều cao1,79 m (5 ft 10+12 in)
Giải thưởngDanh sách
Trang web
  • Kwak Dong-yeon trên Instagram
  • H& Entertainment Kwak Dong-yeon
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
곽동연
Hanja
郭東延
Romaja quốc ngữGwak Dong-yeon
McCune–ReischauerKwak Dongyŏn
Hán-ViệtQuách Đổng Nghiên

Kwak Dong-yeon (Tiếng Hàn곽동연; sinh ngày 19 tháng 3 năm 1997) là nam diễn viên và nhạc sĩ người Hàn Quốc.[1] Anh xuất hiện lần đầu trong bộ phim truyền hình My Husband Got a Family vào năm 2012, bộ phim mà anh đã nhận được giải Nam diễn viên trẻ xuất sắc nhất tại Giải thưởng phim truyền hình Hàn Quốc. Sau đó, anh đóng vai chính trong Adolescence Medley (2013), Modern Farmer (2014) và vào năm 2016, anh đã được công nhận với bộ phim cổ trang Mây hoạ ánh trăng. Anh cũng được biết đến với các vai diễn trong Người đẹp Gangnam (2018), My Strange Hero (2018), Never Twice (2019) và Vincenzo (2021).

Tiểu sử

Kwak Dong-yeon sinh ngày 19 tháng 3 năm 1997 tại Daejeon, Hàn Quốc, có một chị gái lớn hơn anh hai tuổi.[2]

Năm 13 tuổi, anh tự mình chuyển đến Seoul để theo đuổi ước mơ trở thành một nghệ sĩ. Anh ấy đã theo học âm nhạc tại Học viện FNC từ năm 2010, và cũng đã học diễn xuất. Vào tháng 2 năm 2013, anh tốt nghiệp trường trung học cơ sở Munrae và tốt nghiệp trường Trung học Biểu diễn Nghệ thuật Seoul vào tháng 2 năm 2016.[3]

Danh sách phim

Phim

Năm Nhan đề Vai diễn Ghi chú Ng.
2017 Misbehavior Yoo Jong-ki Cameo
Man of Will Choi Yoon-suk Vai phụ [4]
2018 Heung-boo: The Revolutionist Sheddong
2019 Baseball Girl Lee Jung-ho [5]
2022 Far East Kang Young-sik Sound film [6]
6/45 Kim Man-cheol Vai phụ [7][8]

Phim truyền hình

Năm Nhan đề Kênh Vai diễn Ghi chú Ng.
2012 My Husband Got a Family KBS2 Bang Jang-goon Vai phụ [9]
2013 Tình sử Jang Ok-jung SBS Hoàng tử Dong-pyeong khi trẻ [10]
Adolescence Medley KBS2 Choi Jeong-woo Vai chính [11]
2014 Inspiring Generation Shin Jung-tae thời trẻ Vai phụ [12]
KBS Drama Special: Middle School Student A Lee Hae-joon [13]
Modern Farmer SBS Han Ki-joon [14]
2015 Splendid Politics MBC Yi Ui-rip Cameo
Drama Special: Avici KBS2 Ji Sun-woo Vai chính [15]
2016 Quý ông trở lại SBS Han Gi-tak thời trẻ Vai phụ [16]
Puck! Hwang Gyung-pil Vai chính [17]
Pied Piper tvN Jung In Cameo (tập 4) [18]
The Master of Revenge KBS2 Lee Yong-joo Cameo (tập 5–7) [19]
Mây hoạ ánh trăng Kim Byung-yeon Vai chính [20]
2017 Thanh xuân vật vã Kim Moo-ki Cameo (tập 1) [21]
Thế giới hợp nhất SBS Sung Hae-cheol Vai phụ [22]
Drama Special – Slow KBS2 Lee Ji-won Vai chính [23]
2018 Chuyện tình radio Jason Vai phụ [24]
Người đẹp Gangnam JTBC Yeon Woo-young Vai chính [25]
2018–19 My Strange Hero SBS Oh Se-ho [26]
2019 Doctor Detective Jung Ha-rang Cameo (tập 1–3) [27]
2019–20 Never Twice MBC Na Hae-jun Vai chính [28]
2020 Điên thì có sao tvN Kwon Gi-do Cameo (tập 3–4,16)
2021 Vincenzo Jang Han-seo Vai phụ [29]
Drama Stage Season 4: Attention Hog Kang Tae-soo Vai chính [30]
Mùa hè yêu dấu của chúng ta SBS Họa sĩ Noah Cameo (tập 4, 15) [31]
2022 Big Mouse tvN Jerry Vai phụ [32][33]
Gaus Electronics ENA Lee Sang-shik Vai chính [34]
2024 Nữ hoàng nước mắt tvN Hong Soo-cheol [35][36]

Phim chiếu mạng

Năm Nhan đề Nền tảng Vai diễn Ghi chú Ng.
2022 Monstrous TVING Kwak Yong-joo Vai phụ [37]

Chương trình chiếu mạng

Năm Nhan đề Nền tảng Vai trò Ghi chú Ng.
2019 Let's go! Real trip: Three Delicious Man Naver TV Thành viên cố định [38]
2022 Hậu bối du ký (Young Actors' Retreat) TVING 8 tập [39]

Giải thưởng và đề cử

Năm trao giải, tên lễ trao giải, hạng mục, đề cử giải thưởng và kết quả đề cử
Năm Lễ trao giải Hạng mục (Những) Người / Tác phẩm được đề cử Kết quả Ng.
2012 Giải thưởng phim truyền hình Hàn Quốc lần thứ 5 (5th Korea Drama Awards) Nam diễn viên trẻ xuất sắc nhất My Husband Got a Family Đoạt giải [40]
Giải thưởng phim truyền hình KBS (KBS Drama Awards) Đề cử
2014 Liên hoan phim thanh niên quốc tế Seoul lần thứ 16 (16th Seoul International Youth Film Festival) Inspiring Generation Đề cử
Giải thưởng phim truyền hình KBS 2014 (2014 KBS Drama Awards) Inspiring Generation
Middle School Student A
Đoạt giải [41]
2016 Giải thưởng phim truyền hình KBS (KBS Drama Awards) Nam diễn viên mới xuất sắc nhất Mây họa ánh trăng Đề cử
2017 Giải thưởng phim truyền hình Hàn Quốc lần thứ 10 (10th Korea Drama Awards) Đề cử [42]
Giải thưởng phim truyền hình KBS (KBS Drama Awards) Nam diễn viên xuất sắc nhất trong phim truyền hình một màn/đặc biệt/ngắn Slow Đề cử
2018 Giải thưởng thương hiệu hàng đầu Hàn Quốc 2019 (2019 Korea First Brand Awards) Nam diễn viên Kwak Dong-yeon Đoạt giải [43][44]
2019 Giải thưởng phim truyền hình MBC (MBC Drama Awards) Giải thưởng xuất sắc, Nam diễn viên trong phim truyền hình cuối tuần Never Twice Đề cử
Giải thưởng phim truyền hình SBS (SBS Drama Awards) Giải thưởng xuất sắc, Nam diễn viên trong Miniseries My Strange Hero Đề cử
2020 Giải thưởng âm nhạc Hàn Quốc (Korea Musical Awards) Giải thưởng tân binh của năm (Nam) Something Rotten! Đề cử [45][46]
2021 Giải thưởng Ngôi sao APAN (APAN Star Awards) Giải xuất sắc, Nam diễn viên trong phim truyền hình dài tập Never Twice Đề cử [47]

Tham khảo

  1. ^ “Kwak Dong-yeon profile”. FNC Entertainment. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ '골목식당' 곽동연 "14살에 혼자 상경, 백종원이 반 정도 먹여 키워"”. news.nate (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2021.
  3. ^ “[포토엔]고등학생 올라가는 장군이 곽동연 '키가 많이 컸네' – 중앙일보 연예”. JoongAng Ilbo. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2014.
  4. ^ “[인터뷰②] 곽동연 "롤모델 조진웅 선배님과 '대장 김창수'에서 만나 감격"”. MK News (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 11 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
  5. ^ Shin Mi-rae (ngày 4 tháng 1 năm 2019). “곽동연, 영화 '야구소녀' 캐스팅 확정...야구선수로 변신(공식입장)”. MBN Star (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2020.
  6. ^ Kang Min-kyung (28 tháng 4 năm 2022). “[공식] 곽경택 감독 오디오 무비 '극동', 김강우X유재명X곽동연 캐스팅” [[Official] Kwak Kyung-taek's audio movie 'Far East' casts Kim Kang-woo X Yoo Jae-myung X Kwak Dong-yeon] (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022 – qua Naver.
  7. ^ Kim Ji-hye (ngày 21 tháng 4 năm 2021). “캐스팅, 신선한데?...고경표X곽동연X이이경X음문석 뭉친 '6/45”. ent.sbs (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  8. ^ Jo Ji-young (ngày 5 tháng 7 năm 2021). “[공식] '6/45' 크랭크 업..고경표X이이경 "깊이 간직하고 싶은 작품"”. Sportschosun (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2021.
  9. ^ “드라마 '넝굴당'의 미친 존재감 방장군역 "도대체 누구?"”. Segye (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 4 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2018.
  10. ^ '장옥정' 아역, 성인 배우와 얼마나 닮았길래.”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 3 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2018.
  11. ^ “곽동연 '사춘기 메들리', 풋풋한 추억 선사한다”. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 3 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2018.
  12. ^ “FNC's Kwak Dong Yeon to Act as Young Kim Hyun Joong on 'The Age of Feeling'”. enewsWorld. ngày 15 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  13. ^ “곽동연, KBS 단막극 '중학생 A양' 주연 낙점”. enews24 (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 3 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2018.
  14. ^ '이홍기-이하늬 등 한자리에...' 모던파머 대본리딩 현장”. SBS Fune (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 8 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2014.
  15. ^ “곽동연, '아부쟁이 얍' 이어 '아비'서 고교생 역할 맡았다”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 11 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
  16. ^ “곽동연, '돌아저씨' '피리' 출연...열일 아이콘 등극?”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 2 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
  17. ^ “Kwak Dong-yeon confirmed to join Lee Kwang-soo in SBS' short drama 'Puck!'”. Hancinema. TV Report. ngày 23 tháng 10 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
  18. ^ “Kwak Dong-yeon to star in "Pied Piper"”. Hancinema. Star MBN. ngày 16 tháng 2 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
  19. ^ “곽동연, '마스터-국수의신' 합류...이상엽 교도소 동기 役”. TV Report (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 5 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.
  20. ^ “곽동연, KBS '구르미' 합류..박보검 죽마고우役[공식입장]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 7 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.
  21. ^ “곽동연, '쌈마이웨이' 특별출연...김지원 전남친役”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 4 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.
  22. ^ “[단독] 곽동연, 여진구 동생된다..SBS '다만세'로 1년만 복귀”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
  23. ^ “곽동연, KBS '슬로우' 주연확정...고교 야구선수 변신”. My Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
  24. ^ “Yoon Bak, Hajun, Kwak Dong Yeon, Yura confirmed as cast of 'Radio Romance'”. KBS World. ngày 20 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2017.
  25. ^ “내 아이디는 강남미인' 곽동연, 외유내강 '연우영役' 캐스팅”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2018.
  26. ^ 'Gangnam Beauty's actor takes lead role in SBS's drama”. JTBC. ngày 6 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2018.
  27. ^ “Kwak Dong Yeon to star in "Doctor Detective" as a cameo”. Newsen (bằng tiếng Anh). ngày 25 tháng 6 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
  28. ^ “Oh Ji-ho, Ye Ji-won, Park Se-wan and Kwak Dong-yeon Join Drama "No Second Chances"”. HanCinema. Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2019.
  29. ^ “Kwak Dong-yeon Cast for "Vincenzo"”. HanCinema. ngày 3 tháng 9 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.
  30. ^ Jo Joong-hyeon (ngày 25 tháng 2 năm 2021). “유태오·공승연→안소희·곽동연...tvN '드라마 스테이지 2021'로 만난다”. digitalchosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2021.
  31. ^ Lee Jong-hwan (14 tháng 12 năm 2021). “그 해 우리는' 최우식, 곽동연 표절 시비→드로잉쇼 참석에 "날 망치는 건 늘 김다미"[★밤TView]” ['That year we were' Choi Woo-shik, Kwak Dong-yeon's plagiarism argument → Attending a drawing show "It's always Kim Da-mi who ruins me"[★ Night TV]] (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  32. ^ “Kwak Dong-yeon, "Vincenzo" →When will it be the "Big Mouse" in the car..."Jerry Station Proposed and Under Review" (Official)”. topstarnews (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2021.
  33. ^ “Kim Joo-heon, Ok Natural, Kwak Dong-yeon, and Starring in the drama "Big Mouse" joined”. isplus.joins (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2021.
  34. ^ Yeon Hwi-seon (16 tháng 5 năm 2022). “곽동연·고성희·배현성·강민아, '가우스전자' 드라마 출연 확정 [공식]” [Kwak Dong-yeon, Ko Seong-hee, Bae Hyun-seong, and Kang Min-ah confirmed to appear in the drama 'Gauss Electronics' [Official]] (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2022 – qua Naver.
  35. ^ Jeon Hyo-jin (23 tháng 2 năm 2023). “[단독] 곽동연, 박지은 작가 '눈물의 여왕' 출연...김지원과 호흡” [[Exclusive] Appearance in 'Queen of Tears' by Kwak Dong-yeon and Park Ji-eun... Breathing with Kim Ji-won] (bằng tiếng Hàn). Sports Donga. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023 – qua Naver.
  36. ^ Ahn Tae-hyun (12 tháng 1 năm 2024). '눈물의 여왕' 김수현·김지원·박성훈·곽동연·이주빈, 출연 라인업 완성 ['Queen of Tears' Kim Soo-hyun, Kim Ji-won, Park Seong-hoon, Kwak Dong-yeon, and Lee Joo-bin complete the cast lineup] (bằng tiếng Hàn). News1. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024 – qua Naver.
  37. ^ Kim Seong-hyeon (9 tháng 8 năm 2021). “구교환·신현빈·곽동연, '부산행' 연상호 작가 신작 '괴이' 출연 확정(공식)” [Koo Gyo-hwa, Shin Hyun-bin, and Kwak Dong-yeon confirmed to appear in 'Train to Busan' writer Yeon Sang-ho's new work 'Ghost' (official)]. YTN (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.
  38. ^ Naver Series., Let's Go! Real Trip: Three Delicious Man. “Naver”. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  39. ^ Kang Nae-ri (30 tháng 6 năm 2022). “지창욱X박서준X박보검 '청춘MT', 9월 방송...연합 MT 떠난다(공식)” [Ji Chang-wook X Park Seo-joon X Park Bo-gum 'Youth MT' to be broadcast in September... Allied MT is leaving (official)] (bằng tiếng Hàn). YTN. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2022 – qua Naver.
  40. ^ “Kwak Dong Yeon garners the Best Young Actor award”. Star News. ngày 3 tháng 10 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2014.
  41. ^ “곽동연, 청소년 연기상 수상 "좋은 배우 되겠다" 당찬 포부 [KBS 연기대상]:: 네이버 TV연예”. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 12 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
  42. ^ “2017 코리아드라마어워즈(KDA), 최종 후보작 확정…'관심 집중'”. TopStar News (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2017.
  43. ^ “[영상M] 스트레이 키즈 방찬 "음악으로 저희의 메시지 전할게요" 대한민국 퍼스트브랜드 대상 포토월”. M-i (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2018.
  44. ^ “대한민국 퍼스트브랜드 – 역대 수상브랜드” [Korea First Brand – Past award-winning brands]. Korea Consumer Brand Committee. Click on 2019 tab. Lưu trữ (JPG) bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2021 – qua Korea First Brand.
  45. ^ “AWARD NOMINATION ACTOR. Rookie of the year(Male)”. kmusical.kr (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2021.
  46. ^ “Marie Curie, Something Lawton, '5th Korea Musical Awards' Most Nominees”. donga (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2021.
  47. ^ Kim, Myung-mi (ngày 13 tháng 11 năm 2020). “APAN STAR AWARDS' 우수상 후보 공개, 박보검부터 지창욱까지”. naver (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.

Liên kết ngoài