Kolesnikov-Tsibin KC-20

KC-20
Kiểu Tàu lượn quân sự
Nhà thiết kế Dmitry Kolesnikov, Pavel Tsibin
Chuyến bay đầu 1941
Vào trang bị 1942
Sử dụng chính Liên Xô
Giai đoạn sản xuất 1942-1943
Số lượng sản xuất 68

Kolesnikov-Tsibin KC-20 hay KTs-20 (tiếng Nga: КЦ-20) là một loại tàu lượn quân sự chở lính của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới II.

Quốc gia sử dụng

 Liên Xô

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 20 lính
  • Tải trọng: 2200 kg (4840 lb)
  • Chiều dài: 14.12 m (46 ft 3¾in)
  • Sải cánh: 23.80 m (78 ft 0¾in)
  • Chiều cao: 2.84 m (9 ft 4 in)
  • Diện tích cánh: 55.20 m² (594 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 2050 kg (4510 lb)

Hiệu suất bay


Tham khảo

  • KTs-20 at Ugolok Neba (in Russian)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Gribovski G-11
  • Airspeed Horsa
  • CG-4 Waco
  • Slingsby Hengist
  • Kokusai Ku-8

Danh sách liên quan
  • x
  • t
  • s
Máy bay tiêm kích

I-15 · I-153 · I-16 · MiG-1 · МiG-3 · Yak-1 · Yak-3 · Yak-7 · Yak-9 · LaGG-3 · La-5 · La-7 · Pe-3

Máy bay ném bom

Su-2 · Yak-4 · SB · Yer-2 · Pе-2 · Тu-2 · Il-4 · Ar-2 · ТB-3 · Pе-8

Sturmoviks (Cường kích - Diệt tăng)

Il-2 · Il-10

Máy bay huấn luyện

UT-1 · UT-2

Máy bay vận tải và Tàu lượn

Li-2 · Sh-2 · А-7 · G-11 · КC-20

Máy bay trinh sát

R-5 · R-10(KhAI-5) · Po-2 · MBR-2 · Be-4 · ZH-7

Mẫu thử

I-28 (Yak-5) · I-30 · I-180 · I-185 · I-250 · ITP · TIS · IS-1 · Zveno · BI-1 · АNT-58

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s