Khang Nhạc

Khang Nhạc (chữ Hán phồn thể:康樂縣, chữ Hán giản thể: 康乐县, Tiểu nhi kinh: کَانْ‌لِ ثِيًآ‎) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Hồi Lâm Hạ, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1081 kilômét vuông, dân số 235.500 người. Huyện này có độ cao trung bình 2000 m trên mực nước biển, nằm giữa hai dải cao nguyên Hoàng Thổ. Nhiệt độ bình quân năm là 6 độ C. Địa danh này là một thành thị quan trọng trên con đường tơ lụa. Về mặt hành chính, huyện được chia thành 4 trấn, 12 hương.

  • Trấn: Phụ Thành, Tô Tập, Cảnh Cổ, Liên Lộc.
  • Hương: Khang Phong, Hổ Quan, Lưu Xuyên, Bạch Vương, Bát Tùng, Minh Lộc, Thượng Loan, Phổ Ba, Ngũ Lư, Yên Chi, Thảo Than.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Khang Nhạc
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 14.7 20.5 27.1 29.9 31.1 31.5 36.1 33.7 31.0 24.8 20.0 13.1 36,1
Trung bình cao °C (°F) 1.6 5.5 11.1 17.1 20.8 23.9 25.9 24.8 19.9 14.5 8.8 3.1 14,75
Trung bình ngày, °C (°F) −7.2 −2.6 3.2 9.0 13.0 16.5 18.5 17.6 13.2 7.3 0.6 −5.4 6,98
Trung bình thấp, °C (°F) −13.3 −8.4 −2.5 2.2 6.2 9.9 12.2 12.0 8.4 2.5 −4.4 −11
(12)
1,15
Thấp kỉ lục, °C (°F) −26.8 −23.9 −19.7 −8.1 −2.5 1.4 3.5 3.5 −1.5 −8.2 −21.9 −32.2 −32,2
Giáng thủy mm (inch) 4.6
(0.181)
7.1
(0.28)
15.3
(0.602)
34.0
(1.339)
64.5
(2.539)
68.7
(2.705)
112.3
(4.421)
103.7
(4.083)
67.0
(2.638)
38.0
(1.496)
8.7
(0.343)
2.4
(0.094)
526,3
(20,72)
Độ ẩm 62 61 60 58 63 68 72 75 79 77 71 65 67,6
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 4.7 5.2 7.4 8.7 12.0 13.3 13.9 13.6 13.4 10.1 4.3 2.3 108,9
Số ngày tuyết rơi TB 7.9 8.2 7.9 3.2 0.3 0 0 0 0 1.9 4.7 5.4 39,5
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 174.0 167.8 189.4 206.3 220.7 214.0 223.6 211.1 152.0 159.8 174.6 181.7 2.275
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2]

Tham khảo

  1. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Địa cấp thị
Lan Châu
Thành Quan • Thất Lý Hà • Tây Cố • An Ninh • Hồng Cổ • Vĩnh Đăng • Cao Lan, Lan Châu • Du Trung • Lan Châu tân khu*
Gia Dục Quan
Hùng Quan*  • Trường Thành*  • Kính Thiết *
Kim Xương
Bạch Ngân
Bạch Ngân • Bình Xuyên • Tĩnh Viễn • Hội Ninh • Cảnh Thái
Thiên Thủy
Vũ Uy
Tửu Tuyền
Trương Dịch
Khánh Dương
Tây Phong • Khánh Thành • Hoàn • Hoa Trì • Hợp Thủy • Chính Ninh • Ninh • Trấn Nguyên
Bình Lương
Định Tây
An Định • Thông Vị • Lâm Thao • Chương • Mân • Vị Nguyên • Lũng Tây
Lũng Nam
Vũ Đô • Thành • Đãng Xương • Khang • Văn • Tây Hòa • Lễ • Lưỡng Đương • Huy
Cam Túc tại Trung Quốc
Cam Túc tại Trung Quốc
Đôn Hoàng
Châu tự trị
Lâm Hạ
Lâm Hạ • Lâm Hạ • Khang Nhạc • Vĩnh Tĩnh • Quảng Hà • Hòa Chính • Đông Hương • Tích Thạch Sơn
Cam Nam
*Không phải là đơn vị hành chính chính thức
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s