Khamkeuth

Khamkheuth
ຄຳເກີດ
—  Muang (huyện, mường)  —
Đường phố chính thị trấn Lak Sao
Đường phố chính thị trấn Lak Sao
Khamkheuth ຄຳເກີດ trên bản đồ Lào
Khamkheuth ຄຳເກີດ
Khamkheuth
ຄຳເກີດ
Tọa độ: 18°10′45″B 104°56′39″Đ / 18,17917°B 104,94417°Đ / 18.17917; 104.94417
Quốc gia Lào
TỉnhBorikhamxay
Huyện lỵThị trấn Lak Sao
Múi giờUTC + 7 (UTC+7)

Khamkheut, có khi viết là Khamkeut hoặc Khamkeuth (tiếng Lào: ຄຳເກີດ) là một huyện (muang, mường) thuộc tỉnh Borikhamxay ở trung Lào.[1] Huyện này giáp với Nghệ AnHà Tĩnh của Việt Nam.

Trước thế kỷ 20, sử người Việt gọi địa danh này là Cam Cát, một thời thuộc Xứ Nghệ của nhà Lê, đến thời Pháp thuộc mới phụ thuộc nước Lào.

Hành chính

Chú thích

  1. ^ Maplandia world gazetteer
  • x
  • t
  • s
Attapeu
Bokeo
Huoixai • Meung • Paktha • Pha Oudom • Tonpheung
Borikhamxay
Borikhanh • Khamkeuth • Pakkading • Pakxane • Thaphabath • Viengthong • Xaychomphone
Champasack
Batiengchaleunsouk • Champasack • Khong • Moonlapamok • Pakse • Paksong • Pathoomphone • Phonthong • Sanasomboun • Soukhoumma
Hủa Phăn
Hủa Mường • Ét • Sốp Bâu • Sầm Nưa • Xằm Tảy • Viêng Thong • Viêng Xay • Xiềng Khọ
Khammuane
Bualapha • Hinboon • Mahaxay • Nakai • Nongbok • Xaybuathong • Sebangphay • Thakhek • Nhommalath • Kounkham
Luangnamtha
Long • Na Le • Namtha • Sing • Viengphoukha
Luangprabang
Chomphet • Luangprabang • Nam Bak • Nane • Ngoy • Pak Seng • Pak Ou • Phonxay • Phoukhoune • Viengkham • Xiengngeun  • Phonthong
Oudomxay
Beng • Houne • La • Na Mo • Nga • Pak Beng • Xay
Phongsaly
Boun Neua • Boun Tay • Khoua • May • Nhot Ou • Phongsaly • Samphanh
Saravane
Khongxedone • Lakhonepheng • Lao Ngam • Saravane • Sa Mouay • Ta Oy • Toumlane • Vapy
Savannakhet
Atsaphangthong • Assaphone • Champhone • Kaysone Phomvihane • Nong • Outhoumphone • Phine • Seponh • Songkhone • Thapangthong • Thaphalanxay • Viraboury • Xayboury • Xayphouthong • Xonboury
Sekong
Tỉnh
Viêng Chăn
Feuang • Hinhurp • Kasy • Keooudom • Mad • Pholhong • Thoulakhom • Vangvieng • Viengkham • Xanakharm • Xaisomboun
Viêng Chăn
Chanthabuly • Hadxaifong • Mayparkngum • Naxaithong • Sangthong • Sikhottabong • Sisattanak • Xaysetha • Xaythany
Xayabury
Botene • Hongsa • Kenethao • Khop (huyện) • Ngeun • Parklai • Phiang • Thongmyxay • Xayabury • Xienghone  • Xayxathan
Xiêng Khoảng
Kham • Khoune • Mok May • Nong Het • Pek • Phaxay • Phou Kout
Xaisomboun
Anouvong • Longchaeng • Longxan • Hom • Thathom


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Lào này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s