Khỉ

Khỉ
Thời điểm hóa thạch: Oligocene–Present
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates in part
Range of monkeys: Old World monkeys (red) New World monkeys (orange)
Range of monkeys: Old World monkeys (red)
New World monkeys (orange)
Sub Groups
Tượng Tề Thiên Đại Thánh ở Miếu bà Bình Long, Tân Phú, nhân vật này được người địa phương thờ cúng trong miếu, thờ trong một ban thờ riêng ở động Thủy Liêm

Khỉ hay hầu là một những loài động vật 4 chân thuộc lớp thú và bộ linh trưởng. Khỉ có ba nhóm lớn: Là khỉ Tân Thế giới, khỉ Cựu Thế giới, khỉ không đuôi. Có khoảng 264 loài khỉ. Một số loài giống khỉ không đuôi như tinh tinh hay vượn thường được gọi là khỉ trong ngữ cảnh bình dân, tuy rằng các nhà sinh học không xếp chúng vào các loài khỉ. Tuy nhiên, không có một đặc điểm nào là duy nhất mà tất cả các loài khỉ đều có mà các loài khác không có.

Trong văn hóa

Tôn Ngộ Không, một nhân vật trong truyện Tây du ký của văn học cổ Trung Hoa, vốn là khỉ được nhân cách hóa. Hanuman trong thần thoại Ấn Độ cũng là khỉ. Khỉ được coi là động vật tượng trưng cho tinh thần lạc quan. Khỉ cũng rất nghịch ngợm. Khỉ còn là đại diện cho con giáp thứ 9 trong 12 con giáp với tên gọi là "Thân".[1]

Hình ảnh

Khỉ, tranh vẽ của Mori Sosen (1749-1821)
Một con khỉ cựu thế giới đang ở trên cây

Chú thích

  1. ^ “Năm Thân tìm hiểu những đặc trưng riêng của loài khỉ”. Báo Nhân Dân điện tử. 8 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2024.

Tham khảo

  • "The Impossible Housing and Handling Conditions of Monkeys in Research Laboratories", by Viktor Reinhardt, International Primate Protection League, August 2001
  • The Problem with Pet Monkeys: Reasons Monkeys Do Not Make Good Pets Lưu trữ 2014-07-12 tại Wayback Machine, an article by veterinarian Lianne McLeod on About.com
  • Helping Hands: Monkey helpers for the disabled, a U.S. national non-profit organization based in Boston Massachusetts that places specially trained capuchin monkeys with people who are paralyzed or who live with other severe mobility impairments


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Linh trưởng (primate) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s