Khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 – Đội hình Nam

Khúc côn cầu trên cỏ tại
Thế vận hội Mùa hè 2016
Vòng loại
namnữ
Giải đấu
namnữ
Đội hình
namnữ
  • x
  • t
  • s

Có tất cả mười hai đội tuyển tham gia tranh tài môn khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro. Mỗi đội cử mười sáu vận động viên chính thức và có thể cử thêm hai vận động viên dự phòng cho trường hợp vận động viên chính thức gặp chấn thương.

Bảng A

Úc

Sau đây là đội hình của đội tuyển Úc tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[1] Aran Zalewski thay thế cho Tristan White sau khi anh bị đứt dây chằng chéo sau một tháng trước trận đấu.[2]

Huấn luyện viên trưởng: Graham Reid

  1. Jamie Dwyer
  2. Simon Orchard
  3. Glenn Turner
  4. Chris Ciriello
  5. Matt Dawson
  6. Mark Knowles (C)
  7. Eddie Ockenden
  8. Jake Whetton
  9. Blake Govers
  10. Matthew Gohdes
  11. Aran Zalewski
  12. Tim Deavin
  13. Matthew Swann
  14. Daniel Beale
  15. Andrew Charter (TM)
  16. Fergus Kavanagh

Dự phòng:

  • Jeremy Hayward
  • Tom Craig
  • Tyler Lovell

Bỉ

Sau đây là đội hình của đội tuyển Bỉ tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Shane McLeod

  1. Arthur Van Doren
  2. John-John Dohmen (C)
  3. Florent van Aubel
  4. Sebastien Dockier
  5. Cédric Charlier
  6. Gauthier Boccard
  7. Emmanuel Stockbroekx
  8. Thomas Briels
  9. Felix Denayer
  10. Vincent Vanasch (TM)
  11. Simon Gougnard
  12. Loïck Luypaert
  13. Tom Boon
  14. Jérôme Truyens
  15. Elliot Van Strydonck
  16. Tanguy Cosyns

Dự phòng:

  • Alexandre de Paeuw
  • Jeremy Gucassoff (TM)
  • Alexander Hendrickx

Brazil

Sau đây là đội hình của đội tuyển Brazil tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[4]

Huấn luyện viên trưởng: Sidney Rocha

  1. Thiago Bomfim (TM)
  2. Bruno Mendonça
  3. Joaquín Lopez
  4. Adam Imer
  5. André Patrocínio (C)
  6. Yuri van der Heijden
  7. Stephane Vehrle-Smith
  8. Matheus Borges
  9. Lucas Paixão
  10. Bruno Paes
  11. Ernst Rost-Onnes
  12. Patrick van der Heijden
  13. Rodrigo Steimbach
  14. Christopher McPherson
  15. Paulo Batista Junior
  16. Rodrigo Faustino (TM)

Dự phòng:

  • Marcos Pasin
  • Augusto Felipe

Anh Quốc

Sau đây là đội hình của đội tuyển Anh Quốc tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[5]

Huấn luyện viên trưởng: Bobby Crutchley

  1. George Pinner (TM)
  2. David Ames
  3. Henry Weir
  4. Ashley Jackson
  5. Simon Mantell
  6. Harry Martin
  7. Alastair Brogdon
  8. Michael Hoare
  9. Samuel Ward
  10. Mark Gleghorne
  11. Adam Dixon
  12. Barry Middleton (C)
  13. David Condon
  14. Iain Lewers
  15. Nicholas Catlin
  16. Daniel Fox
  17. Ian Sloan

Dự phòng:

  • James Bailey
  • Dan Shingles

New Zealand

Sau đây là đội hình của đội tuyển New Zealand tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Colin Batch

  1. James Coughlan
  2. Simon Child (C)
  3. Blair Hilton
  4. Ryan Archibald
  5. Bradley Shaw
  6. Nic Woods
  7. Devon Manchester (TM)
  8. Kane Russell
  9. Blair Tarrant
  10. Shay Neal
  11. Arun Panchia
  12. Shea McAleese
  13. Stephen Jenness
  14. Hugo Inglis
  15. Hayden Phillips
  16. Nick Wilson

Dự phòng:

  • Marcus Child
  • Nick Haig

Tây Ban Nha

Sau đây là đội hình của đội tuyển Tây Ban Nha tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Fred Soyez

  1. Francisco Cortés (TM)
  2. Sergi Enrique
  3. Bosco Pérez-Pla
  4. Miquel Delás
  5. Pau Quemada
  6. Viçens Ruiz
  7. Álvaro Iglesias
  8. David Alegre (C)
  9. Roc Oliva
  10. Jordi Carrera
  11. Andrés Mir
  12. Xavi Lleonart
  13. Marc Sallés
  14. Salva Piera
  15. Álex Casasayas
  16. Manel Terraza
  17. Josep Romeu

Dự phòng:

  • Mario Fernández

Bảng B

Argentina

Sau đây là đội hình của đội tuyển Argentina tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[8]

Huấn luyện viên trưởng: Carlos Retegui

  1. Juan Manuel Vivaldi (TM)
  2. Gonzalo Peillat
  3. Juan Ignacio Gilardi
  4. Pedro Ibarra (C)
  5. Facundo Callioni
  6. Lucas Rey
  7. Matías Paredes
  8. Joaquín Menini
  9. Lucas Vila
  10. Luca Masso
  11. Ignacio Ortiz
  12. Juan Martín López
  13. Juan Manuel Saladino
  14. Isidoro Ibarra
  15. Matías Rey
  16. Manuel Brunet
  17. Agustín Mazzilli
  18. Lucas Rossi

Dự phòng:

  • Tomás Santiago (TM)

Canada

Sau đây là đội hình của đội tuyển Canada tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016. Danh sách bao gồm 16 vận động viên.[9]

Huấn luyện viên trưởng: Anthony Farry

  1. Benjamin Martin
  2. Scott Tupper (C)
  3. Devohn Noronha-Teixeira
  4. Gabriel Ho-Garcia
  5. Keegan Pereira
  6. Jagdish Gill
  7. Adam Froese
  8. Gordon Johnston
  9. Brenden Bissett
  10. Mark Pearson
  11. Matthew Sarmento
  12. Iain Smythe
  13. Matthew Guest
  14. Sukhi Panesar
  15. Taylor Curran
  16. David Carter (TM)

Đức

Sau đây là đội hình của đội tuyển Đức tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[10]

Huấn luyện viên trưởng: Valentin Altenburg

  1. Nicolas Jacobi (TM)
  2. Mathias Müller
  3. Linus Butt
  4. Martin Häner (C)
  5. Moritz Trompertz
  6. Mats Grambusch
  7. Christopher Wesley
  8. Timm Herzbruch
  9. Tobias Hauke
  10. Tom Grambusch
  11. Christopher Rühr
  12. Martin Zwicker
  13. Moritz Fürste
  14. Florian Fuchs
  15. Timur Oruz
  16. Niklas Wellen

Dự phòng:

  • Tobias Walter (TM)
  • Oskar Deecke
  • Oliver Korn

Ấn Độ

Sau đây là đội hình của đội tuyển Ấn Độ tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[11]

Huấn luyện viên trưởng: Roelant Oltmans

  1. Harmanpreet Singh
  2. Rupinder Pal Singh
  3. Kothajit Singh
  4. Surender Kumar
  5. Manpreet Singh
  6. Sardara Singh
  7. V. R. Raghunath
  8. S. K. Uthappa
  9. P. R. Sreejesh (C & TM)
  10. Danish Mujtaba
  11. Devinder Walmiki
  12. S. V. Sunil
  13. Akashdeep Singh
  14. Chinglensana Singh
  15. Ramandeep Singh
  16. Nikkin Thimmaiah

Dự phòng:

  • Vikas Dahiya
  • Pardeep Mor

Ireland

Sau đây là đội hình của đội tuyển Ireland tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[12]

Huấn luyện viên trưởng: Craig Fulton

  1. David Harte (TM) (C)
  2. John Jackson
  3. Jonathan Bell
  4. Ronan Gormley
  5. Michael Watt
  6. Chris Cargo
  7. Alan Sothern
  8. John Jermyn
  9. Eugene Magee
  10. Peter Caruth
  11. Kirk Shimmins
  12. Shane O'Donoghue
  13. Michael Darling
  14. Kyle Good
  15. Paul Gleghorne
  16. Conor Harte

Dự phòng:

  • Tim Cockram
  • Michael Robson
  • David Fitzgerald

Hà Lan

Sau đây là đội hình của đội tuyển Hà Lan tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[13]

Huấn luyện viên trưởng: Max Caldas

  1. Jaap Stockmann (TM)
  2. Glenn Schuurman
  3. Billy Bakker
  4. Seve van Ass
  5. Valentin Verga
  6. Jeroen Hertzberger
  7. Sander de Wijn
  8. Sander Baart
  9. Robbert Kemperman
  10. Mirco Pruyser
  11. Bob de Voogd
  12. Jorrit Croon
  13. Rogier Hofman
  14. Robert van der Horst (C)
  15. Hidde Turkstra
  16. Mink van der Weerden

Dự phòng:

  • Pirmin Blaak (TM)
  • Constantijn Jonker

Tham khảo

  1. ^ West, Lawrence (29 tháng 6 năm 2016). “2016 Men's Olympic Hockey Team”. Hockey Australia. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ MacNeil, Holly (14 tháng 7 năm 2016). “Zalewski to replace injured White in Rio team”.
  3. ^ “Coach van Red Lions geeft zijn selectie voor Rio vrij” [Red Lions coach selects his squad for Rio] (bằng tiếng Hà Lan). Het Nieuwsblad. 24 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
  4. ^ “Seleção Masculina definida para as Olimpíadas” [Men's national team are determined for the Olympics] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Brazilian Field and Indoor Hockey Confederation. 15 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ “Meet the hockey squads heading to Rio 2016!”. Team GB. 28 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2016.
  6. ^ “New Zealand Men's team confirmed for Rio”. Hockey New Zealand. 3 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016.
  7. ^ “Fred Soyez hace oficial su lista de convocados para los JJOO de Río de Janeiro” [Fred Soyez makes his squad official for the Olympics in Rio de Janeiro] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Federación Española de Hockey. 3 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ “Los Leones citados para los Juegos Olímpicos” [Los Leones named for the Olympics] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Hockey Confederation. 6 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
  9. ^ “Canadian men's field hockey team nominated for Rio 2016” (Thông cáo báo chí). Vancouver, British Columbia: Canadian Olympic Committee. 6 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
  10. ^ “Honamas: Olympiakader benannt”. hockey.nw-tech.eu. 6 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
  11. ^ “Sreejesh replaces Sardar as hockey skipper in India's Rio squad”. Hindustan Times. 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
  12. ^ “Team Ireland name men's hockey squad for Rio 2016”. olympics.ie. 11 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  13. ^ “Olympische selectie Nederlands Elftal Heren”. Koninklijke Nederlandse Hockeybond. 26 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
  • 1896–1904
  • 1908
  • 1912
  • 1920
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
    • nam
    • nữ
  • 1984
    • nam
    • nữ
  • 1988
    • nam
    • nữ
  • 1992
    • nam
    • nữ
  • 1996
    • nam
    • nữ
  • 2000
    • nam
    • nữ
  • 2004
    • nam
    • nữ
  • 2008
    • nam
    • nữ
  • 2012
    • nam
    • nữ
  • 2016
  • 2020
    • nam
    • nữ
  • 2024
Vòng loại
Nam
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Đội hình
Nam
  • 1908
  • 1920
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
  • Danh sách huy chương
  • Danh sách các địa điểm

Bản mẫu:Vận động viên tại Thế vận hội Mùa hè 2016