Kevin Trapp

Kevin Trapp
Trapp cùng đội tuyển Đức năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kevin Christian Trapp[1]
Ngày sinh 8 tháng 7, 1990 (33 tuổi)[2]
Nơi sinh Merzig, Tây Đức
Chiều cao 1,89 m[3]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Eintracht Frankfurt
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1997–2000 FC Brotdorf
2000–2003 SSV Bachem
2003–2005 SV Mettlach
2005–2008 1. FC Kaiserslautern
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2011 1. FC Kaiserslautern II 51 (0)
2009–2012 1. FC Kaiserslautern 32 (0)
2012–2015 Eintracht Frankfurt 82 (0)
2015–2019 Paris Saint-Germain 63 (0)
2018–2019 → Eintracht Frankfurt (cho mượn) 33 (0)
2019– Eintracht Frankfurt 102 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 U-18 Đức 4 (0)
2008–2009 U-19 Đức 6 (0)
2010–2013 U-21 Đức 11 (0)
2017– Đức 9 (0)
Thành tích huy chương
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:19, 13 tháng 11 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:40, 21 tháng 11 năm 2023 (UTC)

Kevin Christian Trapp (phát âm tiếng Đức: [ˈkɛvɪn ˈtʁap];[4] sinh ngày 8 tháng 7 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Bundesliga Eintracht Frankfurt và đội tuyển quốc gia Đức.

Tham khảo

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Germany (GER)” (PDF). FIFA. ngày 15 tháng 11 năm 2022. tr. 13. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “Kevin Trapp: Overview”. ESPN. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2020.
  3. ^ “Kevin Trapp”. Eintracht Frankfurt. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2020.
  4. ^ Krech, Eva-Maria; Stock, Eberhard; Hirschfeld, Ursula; Anders, Lutz Christian (2009). Deutsches Aussprachewörterbuch [German Pronunciation Dictionary] (bằng tiếng Đức). Berlin: Walter de Gruyter. tr. 648, 993. ISBN 978-3-11-018202-6.

Liên kết ngoài

  • Kevin Trapp tại Soccerway
  • Kevin Trapp tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
  • Kevin Trapp – Thành tích thi đấu tại UEFA Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Eintracht Frankfurt – đội hình hiện tại
  • 1 Trapp
  • 3 Pacho
  • 4 Koch
  • 5 Smolčić
  • 6 Jakić
  • 7 Marmoush
  • 8 Chaïbi
  • 15 Skhiri
  • 16 Larsson
  • 17 Rode (c)
  • 18 Ngankam
  • 20 Hasebe
  • 21 Alario
  • 22 Chandler
  • 23 Hauge
  • 24 Buta
  • 26 Dina Ebimbe
  • 27 Götze
  • 28 Wenig
  • 29 Nkounkou
  • 30 Aaronson
  • 31 Max
  • 33 Grahl
  • 35 Tuta
  • 36 Knauff
  • 37 Raebiger
  • 40 Santos
  • 41 Simoni
  • 43 Futkeu
  • 44 Bautista
  • 45 Loune
  • 46 Gebuhr
  • 48 Ferri
  • 49 Ghotra
  • Collins
  • Huấn luyện viên: Toppmöller
Đội hình Đức
  • x
  • t
  • s
Đội hình ĐứcVô địch Cúp Liên đoàn các châu lục 2017 (danh hiệu đầu tiên)
Đức
  • x
  • t
  • s
Đội hình ĐứcGiải vô địch bóng đá 2018
Đức
  • x
  • t
  • s
Đội hình ĐứcGiải vô địch bóng đá thế giới 2022
Đức
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s