Kawasaki KDA-2

KDA-2 (Kiểu 88)
Kiểu Máy bay ném bom/trinh sát hạng nhẹ
Nhà chế tạo Kawasaki
Nhà thiết kế Richard Vogt[1]
Chuyến bay đầu 1927
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Giai đoạn sản xuất 1929-1932
Số lượng sản xuất 1117

Kawasaki KDA-2 là một loại máy bay hai tầng cánh của Nhật Bản, do kỹ sư người Đức là Richard Vogt thiết kế cho hãng Kawasaki trong thập niên 1920.

Biến thể

KDA-2
Máy bay trinh sát hai tầng cánh Kiểu 88-I
Máy bay trinh sát hai tầng cánh Kiểu 88-II
Máy bay ném bom hạng nhẹ Kiểu 88
KDC-2

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (88-II)

Dữ liệu lấy từ Japannese Aircraft 1910-1941 [2]The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. tr. 2238.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 12.8 m (42 ft 0 in)
  • Sải cánh: 15.00 m (49 ft 2¾ in)
  • Chiều cao: 3.40 m (11 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 48 m2 (517 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.800 kg (3.968 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.850 kg (6.283 lb)
  • Powerplant: 1 × BMW VI, 447 kW (600 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy 7,7 mm (0.303 in)
  • Ghi chú

    1. ^ of Dornier
    2. ^ Mikesh and Abe 1990, p.146.

    Tham khảo

    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. tr. 2237–8.
    • Mikesh, Robert C (1990). Japanese Aircraft 1910-1941. Shorzoe Abe. London: Putnam. ISBN 0-85177-840-2.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay Kawasaki
    Tên định danh của công ty

    KAL-1 • KAL-2 • KAT-1 • KAQ-1 • KDA-2 • KDA-3 • KDA-5 • KDC-2 • KDC-5 • KH-4 • YPX

    Tên định danh ngắn gọn của
    Lục quân Đế quốc Nhật Bản

    Type 87 • Type 88 • Type 92

    Ki-3 • Ki-5 • Ki-10 • Ki-22 • Ki-28 • Ki-32 • Ki-38 • Ki-45 • Ki-48 • Ki-56 • Ki-60 • Ki-61 • Ki-64 • Ki-66 • Ki-78 • Ki-81 • Ki-85 • Ki-88 • Ki-89 • Ki-91 • Ki-96 • Ki-100 • Ki-102 • Ki-108 • Ki-119 • Ki-148 • Ki-174

    Tên định danh của
    Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

    C-1 • C-2 • OH-1 • P-1 • P-2J • T-4

    Hợp tác sản xuất

    BK 117 • BK 117-C2

    Sản xuất theo giấy phép

    Bell 47 • Hughes 500 • Hughes 369 • Boeing-Vertol V-107 • Boeing-Vertol CH-47 • Lockheed T-33 • Lockheed P-2 • Lockheed P-3C

    Tên định danh của quân Đồng minh
    trong chiến tranh thế giới thứ hai

    Bob • Lily • Mary • Nick • Perry • Randy • Rob • Thalia • Tony