Kaiser-Fleetwings A-39

XA-39
Kiểu Máy bay cường kích
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ
Trang bị cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 0

Kaiser-Fleetwings A-39 là một dự án của Kaiser-Fleetwings vào giai đoạn 1942-1943, dự án này nghiên cứu máy bay cường kích trang bị động cơ Pratt & Whitney R-2800.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Johnson 2012[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 42 ft 9 in (13,03 m)
  • Sải cánh: 55 ft 9 in (16,99 m)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 20.500 lb (9.299 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-2800 , 2.100 hp (1.600 kW)

Vũ khí trang bị

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Vultee A-35 Vengeance

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Johnson, E.R. (2012). American Attack Aircraft since 1926. Jefferson, NC: McFarland & Company. tr. 419–420. ISBN 978-0786471621.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Fleetwings và Kaiser-Fleetwings chế tạo
Fleetwings
  • 33
  • Sea Bird
  • BT-12
  • BQ-1
  • BQ-2
  • PQ-12
Kaiser-Fleetwings
  • A-39
  • BQ-2
  • BTK
  • FK
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng