Kévin Gameiro

Kévin Gameiro
Gameiro chơi cho Sevilla năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kévin Gameiro
Ngày sinh 9 tháng 5, 1987 (37 tuổi)
Nơi sinh Senlis, Pháp
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Atlético Madrid
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1993–1999 Marly-la-Ville
1999–2004 US Chantilly
2004–2005 Strasbourg
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2008 Strasbourg 58 (10)
2008–2011 Lorient 108 (50)
2011–2013 Paris Saint-Germain 59 (19)
2013–2016 Sevilla 92 (39)
2016–2018 Atlético de Madrid 56 (19)
2018–2021 Valencia 89 (16)
2021– Strasbourg 35 (11)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 U-18 Pháp 2 (0)
2007–2008 U-20 Pháp 4 (5)
2008–2009 U-21 Pháp 4 (1)
2010–2017 Pháp 13 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 4 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 3 năm 2017

Kévin Gameiro (sinh ngày 9 tháng 5 năm 1987) là cầu thủ bóng đá người Pháp chơi cho câu lạc bộ bóng đá Racing Strasbourg tại Ligue 1. Anh chơi ở vị trí tiền đạo.

Đầu sự nghiệp

Gameiro sinh ra ở Senlis, một ở Oise, cách Paris 35 kilômét (22 mi) về phía bắc. Anh bắt đầu sự nghiệp tại ES Marly-la-Ville năm lên sáu.[1] Năm 13 tuổi, anh quyết định ở lại vùng Picardie và gia nhập US Chantilly.[2] Tại đây Gameiro thu hút sự chú ý của cựu cầu thủ RC Strasbourg và lúc đó đang là nhà tuyển trạch của câu lạc bộ này, Jacky Duguépéroux.[3] Vào năm 2004, Gameiro chuyển tới đội bóng vùng Grand Est.[4]

Sự nghiệp câu lạc bộ

Gameiro tập luyện cùng Lorient năm 2010
Gameiro chơi cho Paris Saint-Germain năm 2011
Gameiro đang tập luyện cùng Sevilla

Sự nghiệp quốc tế

Gameiro từng chơi cho các đội trẻ Pháp như U-18, U-20 và U-21.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 29 tháng 4 năm 2017
Câu lạc bộ Mùa Giải quốc gia Cúp[nb 1] Europe[nb 2] Tổng
Trận Bàn Kiến tạo Trận Bàn Kiến tạo Trận Bàn Kiến tạo Trận Bàn Kiến tạo
Strasbourg 2005–06 8 1 1 1 2 0 3 2 0 12 5 1
2006–07 16 3 2 4 3 0 0 0 0 20 6 2
2007–08 34 6 3 2 0 0 0 0 0 36 6 3
Tổng 58 10 6 7 5 0 3 2 0 68 17 6
Lorient 2008–09 37 11 8 2 2 1 0 0 0 39 13 9
2009–10 35 17 6 5 2 1 0 0 0 40 19 7
2010–11 36 22 3 5 2 0 0 0 0 41 24 3
Tổng 108 50 17 12 6 2 0 0 0 120 56 19
Paris Saint-Germain 2011–12 34 11 1 4 2 0 7 1 0 45 14 1
2012–13 25 8 1 5 1 0 3 0 0 33 9 1
Tổng 59 19 2 9 3 0 10 1 0 78 23 2
Sevilla 2013–14 35 15 4 1 0 0 12 6 1 43 21 5
2014–15 26 8 2 6 5 2 12 4 2 44 17 6
2015–16 31 16 4 6 3 0 15 10 1 52 29 5
Tổng 92 39 10 13 9 2 38 18 4 141 68 16
Atlético Madrid 2016–17 29 12 5 6 2 1 7 2 1 42 16 7
Tổng sự nghiệp 346 130 40 47 24 5 59 25 5 452 179 50

Quốc tế

Tính đến 28 tháng 3 năm 2017[5]
Đội tuyển Mùa Trận Bàn
Pháp 2010 1 0
2011 7 1
2016 4 2
2017 1 0
Tổng 13 3

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Sân vận động Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải
1. 6 tháng 6 năm 2011 Donbass Arena, Donetsk, Ukraina  Ukraina 1–1 1–4 Giao hữu
2 7 tháng 10 năm 2016 Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Bulgaria 1–1 4–1 Vòng loại World Cup 2018
3 4–1

Danh hiệu

Paris Saint-Germain
Sevilla

Atlético Madrid

Valencia

Chú thích

Tham khảo

  1. ^ http://www.leparisien.fr/chantilly-60500/gameiro-le-joyau-de-chantilly-15-06-2011-1493716.php Kevin Gameiro-The Jewel of Chantilly
  2. ^ http://www.uschantilly.fr/2013/02/lancien-joueur-de-lus-chantilly-kevin-gameiro-barre-par-zlatan-ibrahimovic-pourrait-partir-vers-valence/ Lưu trữ 2013-12-13 tại Wayback Machine Former US Chantilly Member Kevin Gameiro
  3. ^ “Les débuts remarqués de Kévin Gameiro”. French Football Federation (bằng tiếng Pháp). ngày 20 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  4. ^ http://afootballreport.com/post/570817080/scouting-kevin-gameiro Kevin Gameiro Scouting Report
  5. ^ GAMEIRO Kevin, Liên đoàn bóng đá Pháp. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2011

Liên kết ngoài