Juraj Chvátal

Juraj Chvátal
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Juraj Chvátal
Ngày sinh 13 tháng 7, 1996 (27 tuổi)
Nơi sinh Závod, Slovakia
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Žilina
(mượn từ Sparta Praha)
Số áo 39
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
TJ Slavoj Moravský Svätý Ján
TJ Družstevník Závod
2011–2014 Senica
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 Senica 21 (0)
2015 → Sparta Praha (mượn) 1 (0)
2016– Sparta Praha 0 (0)
2015–2016FC Slovácko (mượn) 25 (0)
2016–2017FC Slovácko (mượn) 0 (0)
2017– → Žilina (mượn) 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013 U-17 Slovakia 5 (1)
2014 U-18 Slovakia 2 (0)
2015 U-19 Slovakia 3 (0)
2015– U-21 Slovakia 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 7 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 9 tháng 7 năm 2017

Juraj Chvátal (sinh 13 tháng 7 năm 1996) là một hậu vệ bóng đá Slovakia hiện tại thi đấu cho MŠK Žilina, mượn từ Sparta Praha và Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Slovakia.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ

Chvátal khởi đầu sự nghiệp ở TJ Slavoj Moravský Svätý Ján.[2][3] Anh ra mắt chuyên nghiệp cho Senica[4] trước FK Dukla Banská Bystrica ngày 8 tháng 3 năm 2014.

Tham khảo

  1. ^ Juraj Chvátal se vrací na Slovácko Lưu trữ 2018-04-19 tại Wayback Machine, fcslovacko.cz, 18 tháng 8 năm 2016
  2. ^ Juraj Chvátal hrával v žiakoch za náš klub Lưu trữ 2014-03-25 tại Wayback Machine 25.03.2014, tjslavojmsj.com/
  3. ^ Juraj CHVATAL Lưu trữ 2014-12-21 tại Wayback Machine 25.03.2014, fifa.com/
  4. ^ Futbal: Senica prehrala v Banskej Bystrici. Najlepším hráčom Senice bol 17-ročný Juraj Chvátal 10.03.2014, zahori.sk

Liên kết ngoài

  • Juraj Chvátal tại Soccerway
  • Eurofotbal profile
  • Corgoň Liga profile Lưu trữ 2014-03-25 tại Archive.today
  • x
  • t
  • s
MŠK Žilina – đội hình hiện tại
  • 1 Volešák
  • 4 Moško
  • 6 Sluka
  • 7 Kubík
  • 8 Jánošík
  • 9 Díaz
  • 10 Balaj
  • 11 Mráz
  • 12 Pečovský (c)
  • 14 Holúbek
  • 15 Vallo
  • 16 Hancko
  • 17 Gamboš
  • 18 Bichakhchyan
  • 19 Gerebenits
  • 20 Škvarka
  • 21 Polievka
  • 22 Petráš
  • 23 Klec
  • 24 Králik
  • 25 Kaša
  • 27 Mihalík
  • 30 Mandous
  • 33 Boženík
  • 39 Chvátal
  • 66 Káčer
  • 90 Lačný
  • Huấn luyện viên: Guľa