Judo tại Thế vận hội Mùa hè 2016

Judo
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmCarioca Arena 2
Thời gian6–12 tháng 8 năm 2016
Số VĐV386
← 2012
2020 →

Bản mẫu:Judo tại Thế vận hội Mùa hè 2016

Judo tại Thế vận hội Mùa hè 2016 diễn ra ở Rio de Janeiro được thi đấu từ ngày 6 tới 12 tháng 8 tại Carioca Arena 2 nằm trong Công viên Olympic Barra ở Barra da Tijuca. Khoảng 386 judoka sẽ tranh tài ở 14 nội dung thi đấu (bảy cho nam và bảy cho nữ).[1]

Vòng loại

Tương tự như năm 2012, vòng loại sẽ được dựa trên danh sách xếp hạng thế giới do Liên đoàn judo quốc tế công bố ngày 30 tháng 5 năm 2016. Có tổng cộng 252 vận động viên được vượt qua vòng loại trực tiếp thông qua bảng xếp hạng với 22 vận động nam đứng đầu hoặc 14 vận động viên nữ đứng đầu ở mỗi hạng đấu, đảm bảo rằng mỗi NOC sẽ chỉ có tối đa một judoka ở mỗi hạng đấu.[2][3]

Lịch thi đấu

Có hai phiên thi đấu một ngày trong chương trình thi đấu Judo Thế vận hội 2016. Phiên đầu tiên (Vòng loại & Tứ kết) sẽ diễn ra từ 10:00 tới 13:00 BRT, và phiên thứ 2 (Vòng đấu vớt, Bán kết, Tranh huy chương đồng & vàng) sẽ diễn ra từ 15:30 tới 18:10 BRT.

Q Vòng loại & Tứ kết F Vòng đấu vớt, Bán kết, Tranh huy chương đồng & vàng
Nội dung↓/Ngày → Bảy 6 CN 7 Hai 8 Ba 9 Tư 10 Năm 11 Sáu 12
Nam
Nam 60 kg Q F
Nam 66 kg Q F
Nam 73 kg Q F
Nam 81 kg Q F
Nam 90 kg Q F
Nam 100 kg Q F
Nam +100 kg Q F
Nữ
Nữ 48 kg Q F
Nữ 52 kg Q F
Nữ 57 kg Q F
Nữ 63 kg Q F
Nữ 70 kg Q F
Nữ 78 kg Q F
Nữ +78 kg Q F

Tham dự

  •  Afghanistan (1)
  •  Andorra (1)
  •  Algérie (5)
  •  Samoa thuộc Mỹ (1)
  •  Angola (1)
  •  Argentina (2)
  •  Armenia (1)
  •  Aruba (1)
  •  Úc (7)
  •  Áo (5)
  •  Azerbaijan (6)
  •  Belarus (2)
  •  Bỉ (5)
  •  Belize (1)
  •  Bénin (1)
  •  Bolivia (1)
  •  Bosna và Hercegovina (1)
  •  Brasil (14)
  •  Bulgaria (2)
  •  Burkina Faso (1)
  •  Burundi (1)
  •  Cameroon (1)
  •  Canada (8)
  •  Chile (1)
  •  Trung Quốc (8)
  •  Đài Bắc Trung Hoa (2)
  •  Colombia (2)
  •  Cộng hòa Congo (1)
  •  Costa Rica (1)
  •  Croatia (1)
  •  Cuba (9)
  •  Cộng hòa Séc (3)
  •  Cộng hòa Dominica (1)
  •  Cộng hòa Dân chủ Congo (1)
  •  Djibouti (1)
  •  Ecuador (3)
  •  Ai Cập (5)
  •  El Salvador (1)
  •  Estonia (1)
  •  Fiji (1)
  •  Phần Lan (1)
  •  Pháp (14)
  •  Gabon (2)
  •  Gambia (1)
  •  Gruzia (8)
  •  Đức (13)
  •  Ghana (1)
  •  Anh Quốc (7)
  •  Hy Lạp (2)
  •  Guatemala (1)
  •  Guiné-Bissau (1)
  •  Haiti (1)
  •  Honduras (1)
  •  Hungary (8)
  •  Iceland (1)
  •  Ấn Độ (1)
  •  Iran (2)
  •  Iraq (1)
  •  Israel (7)
  •  Ý (6)
  •  Bờ Biển Ngà (1)
  •  Nhật Bản (14)
  •  Jordan (1)
  •  Kazakhstan (5)
  •  Kenya (1)
  •  Kosovo (2)
  •  Kyrgyzstan (2)
  •  Lào (1)
  •  Latvia (2)
  •  Liban (1)
  •  Libya (1)
  •  Litva (1)
  •  Macedonia (1)
  •  Madagascar (1)
  •  Mali (1)
  •  Mauritius (1)
  •  México (2)
  •  Moldova (1)
  •  Monaco (1)
  •  Mông Cổ (13)
  •  Montenegro (1)
  •  Maroc (3)
  •  Mozambique (1)
  •  Nauru (1)
  •  Nepal (1)
  •  Hà Lan (11)
  •  New Zealand (1)
  •  Niger (1)
  •  CHDCND Triều Tiên (3)
  •  Pakistan (1)
  •  Palestine (1)
  •  Papua New Guinea (1)
  •  Peru (1)
  •  Philippines (1)
  •  Ba Lan (4)
  •  Bồ Đào Nha (6)
  •  Puerto Rico (2)
  •  Qatar (1)
  •  Đội tuyển Olympic người tị nạn (2)
  •  România (4)
  •  Nga (11)
  •  Samoa (1)
  •  San Marino (1)
  •  Ả Rập Xê Út (1)
  •  Sénégal (1)
  •  Serbia (1)
  •  Seychelles (1)
  •  Slovenia (5)
  •  Nam Phi (1)
  •  Hàn Quốc (12)
  •  Tây Ban Nha (5)
  •  Sri Lanka (1)
  •  Sudan (1)
  •  Suriname (1)
  •  Thụy Điển (4)
  •  Thụy Sĩ (3)
  •  Syria (1)
  •  Tajikistan (2)
  •  Tanzania (1)
  •  Thái Lan (1)
  •  Trinidad và Tobago (1)
  •  Tunisia (4)
  •  Thổ Nhĩ Kỳ (4)
  •  Turkmenistan (2)
  •  Ukraina (7)
  •  UAE (3)
  •  Hoa Kỳ (6)
  •  Uruguay (1)
  •  Uzbekistan (7)
  •  Vanuatu (1)
  •  Venezuela (1)
  •  Việt Nam (1)
  •  Yemen (1)
  •  Zambia (1)

Huy chương

Bảng xếp hạng huy chương

Chú giải

  *   Chủ nhà (Brasil)

1  Nhật Bản 3 1 8 12
2  Pháp 2 2 1 5
3  Nga 2 0 1 3
4  Ý 1 1 0 2
 Hoa Kỳ 1 1 0 2
6  Brasil* 1 0 2 3
7  Slovenia 1 0 1 2
8  Argentina 1 0 0 1
 Cộng hòa Séc 1 0 0 1
 Kosovo 1 0 0 1
11  Hàn Quốc 0 2 1 3
12  Azerbaijan 0 2 0 2
13  Gruzia 0 1 1 2
 Kazakhstan 0 1 1 2
15  Colombia 0 1 0 1
 Cuba 0 1 0 1
 Mông Cổ 0 1 0 1
18  Trung Quốc 0 0 2 2
 Israel 0 0 2 2
 Uzbekistan 0 0 2 2
21  Bỉ 0 0 1 1
 Đức 0 0 1 1
 Anh Quốc 0 0 1 1
 Hà Lan 0 0 1 1
 Bồ Đào Nha 0 0 1 1
 UAE 0 0 1 1
Tổng 14 14 28 56

Nội dung nam

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Hạng siêu nhẹ (60 kg)
chi tiết
Beslan Mudranov
 Nga
Yeldos Smetov
 Kazakhstan
Takato Naohisa
 Nhật Bản
Diyorbek Urozboev
 Uzbekistan
Hạng bán nhẹ (66 kg)
chi tiết
Fabio Basile
 Ý
An Ba-ul
 Hàn Quốc
Rishod Sobirov
 Uzbekistan
Ebinuma Masashi
 Nhật Bản
Hạng nhẹ (73 kg)
chi tiết
Ono Shohei
 Nhật Bản
Rustam Orujov
 Azerbaijan
Lasha Shavdatuashvili
 Gruzia
Dirk Van Tichelt
 Bỉ
Hạng bán trung (81 kg)
chi tiết
Khasan Khalmurzaev
 Nga
Travis Stevens
 Hoa Kỳ
Sergiu Toma
 UAE
Nagase Takanori
 Nhật Bản
Hạng trung (90 kg)
chi tiết
Baker Mashu
 Nhật Bản
Varlam Liparteliani
 Gruzia
Gwak Dong-han
 Hàn Quốc
Thường Huân Triều
 Trung Quốc
Hạng bán nặng (100 kg)
chi tiết
Lukáš Krpálek
 Cộng hòa Séc
Elmar Gasimov
 Azerbaijan
Cyrille Maret
 Pháp
Haga Ryunosuke
 Nhật Bản
Hạng nặng (+100 kg)
chi tiết
Teddy Riner
 Pháp
Harasawa Hisayoshi
 Nhật Bản
Rafael Silva
 Brasil
Or Sasson
 Israel

Nội dung nữ

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Hạng siêu nhẹ (48 kg)
chi tiết
Paula Pareto
 Argentina
Jeong Bo-kyeong
 Hàn Quốc
Kondo Ami
 Nhật Bản
Galbadrakhyn Otgontsetseg
 Kazakhstan
Hạng bán nhẹ (52 kg)
chi tiết
Majlinda Kelmendi
 Kosovo
Odette Giuffrida
 Ý
Nakamura Misato
 Nhật Bản
Natalia Kuziutina
 Nga
Hạng nhẹ (57 kg)
chi tiết
Rafaela Silva
 Brasil
Dorjsürengiin Sumiyaa
 Mông Cổ
Telma Monteiro
 Bồ Đào Nha
Matsumoto Kaori
 Nhật Bản
Hạng bán trung (63 kg)
chi tiết
Tina Trstenjak
 Slovenia
Clarisse Agbegnenou
 Pháp
Yarden Gerbi
 Israel
Anicka van Emden
 Hà Lan
Hạng trung (70 kg)
chi tiết
Tachimoto Haruka
 Nhật Bản
Yuri Alvear
 Colombia
Sally Conway
 Anh Quốc
Laura Vargas Koch
 Đức
Hạng bán nặng (78 kg)
chi tiết
Kayla Harrison
 Hoa Kỳ
Audrey Tcheumeo
 Pháp
Mayra Aguiar
 Brasil
Anamari Velenšek
 Slovenia
Hạng nặng (+78 kg)
chi tiết
Émilie Andéol
 Pháp
Idalys Ortiz
 Cuba
Yamabe Kanae
 Nhật Bản
Vu Tống
 Trung Quốc

Tham khảo

  1. ^ “Rio 2016: Judo”. Rio 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “Rio 2016 – IJF Judo Qualification System” (PDF). IJF. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ Osbourne, Paul (ngày 18 tháng 2 năm 2014). “International Judo Federation reveals Rio 2016 qualification process”. Inside the Games. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • International Judo Federation Lưu trữ 2016-03-27 tại Wayback Machine
  • NBC Olympics

Bản mẫu:Judo tại Thế vận hội Mùa hè