Joseph Larweh Attamah

Joseph Attamah
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Joseph Larweh Attamah
Ngày sinh 22 tháng 5, 1994 (29 tuổi)
Nơi sinh Ghana
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
İstanbul Başakşehir F.K.
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Tema Youth
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2014 Tema Youth 15 (0)
2014–2016 Adana Demirspor 69 (5)
2016– İstanbul Başakşehir 15 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012–2014 U-20 Ghana 9 (1)
2017– Ghana 6 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 6 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 11 năm 2020

Joseph Larweh Attamah (sinh 22 tháng 5 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá Ghana thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir F.K..[1]

Sự nghiệp

Sinh ra ở Ghana, Attamah khởi đầu sự nghiệp với câu lạc bộ địa phương Tema Youth nơi anh thi đấu ít nhất 15 trận ở Giải bóng đá ngoại hạng Ghana mà không ghi được bàn nào.[2] Vào tháng 8 năm 2014 lần đầu tiên anh ra nước ngoài và gia nhập đội bóng ở Turkish First Division Adana Demirspor.[3] Attamah thi đấu cho U-20 Ghana và tham dự Cúp bóng đá U-20 thế giới 2013, ghi được một bàn thắng.

Tham khảo

  1. ^ J. Attamah Profile soccerway.com
  2. ^ EVER-PRESENT IN THE GLO PREMIER LEAGUE 2011-2012 westafricanfootball.com
  3. ^ Attamah signs for Adana Demirspor africanfootball.com

Liên kết ngoài

  • Joseph Larweh Attamah tại FootballDatabase.eu
  • LIBERTY PROFESSIONALS FC 1-0 TEMA YOUTH FC at westafricanfootball.com
  • TEMA YOUTH FC – SEASON PREVIEW at westafricanfootball.com
  • x
  • t
  • s
İstanbul Başakşehir F.K. – đội hình hiện tại
  • 1 Volkan
  • 3 Hasan Ali
  • 4 Rafael
  • 5 Mehmet
  • 6 Epureanu
  • 7 Višća
  • 9 Gulbrandsen
  • 10 Özcan
  • 11 Chadli
  • 13 Ahmet
  • 16 Şengezer
  • 17 İrfan Can
  • 19 Ba
  • 20 Giuliano
  • 21 Mahmut
  • 23 Türüç
  • 25 Sarikaya
  • 26 Ponck
  • 27 Crivelli
  • 28 Jojić
  • 29 Kerim
  • 33 Uğur
  • 34 Mert
  • 35 Tagir
  • 37 Škrtel
  • 44 Okechukwu
  • 53 Onur
  • 63 Bolingoli
  • 70 Mete Kaan
  • 77 Kaplan
  • 80 Caiçara
  • 88 Sertel
  • 89 Karakuş
  • 91 Aleksić
  • 97 Özfesli
  • Manager: Buruk