Jangsu
Jangsu | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 장수 |
• Hanja | 長水 |
• Romaja quốc ngữ | Jangsu |
• McCune–Reischauer | Changsu |
Jangsu | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Phân cấp hành chính | 1 ấp, 6 diện |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 533,64 km2 (206,04 mi2) |
Dân số (2002)[1] | |
• Tổng cộng | 26.463 |
• Mật độ | 49,6/km2 (128/mi2) |
Quận Jangsu (Hán Việt: Trường Thủy) là một quận ở đạo (tỉnh) Jeolla Bắc, Hàn Quốc. Quận Jangsu có diện tích 533,64 km2, dân số năm 2002 là 26.463 người.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Jangsu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 3.1 | 5.7 | 10.9 | 17.8 | 22.3 | 25.6 | 27.6 | 28.2 | 24.9 | 19.5 | 12.4 | 5.6 | 17,0 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −2.9 | −0.9 | 4.0 | 10.4 | 15.6 | 19.9 | 23.0 | 23.1 | 18.3 | 11.4 | 5.0 | −0.7 | 10,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −8.4 | −6.8 | −2.1 | 3.1 | 9.1 | 14.7 | 19.3 | 19.1 | 13.2 | 5.1 | −1 | −6.2 | 4,9 |
Giáng thủy mm (inch) | 33.7 (1.327) | 46.9 (1.846) | 59.6 (2.346) | 88.9 (3.5) | 109.2 (4.299) | 189.2 (7.449) | 333.6 (13.134) | 335.5 (13.209) | 144.8 (5.701) | 44.5 (1.752) | 44.2 (1.74) | 34.2 (1.346) | 1.464,3 (57,65) |
% Độ ẩm | 72.9 | 70.5 | 67.7 | 64.3 | 68.4 | 75.4 | 81.0 | 81.4 | 79.7 | 76.2 | 74.9 | 74.2 | 73,9 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 8.9 | 7.8 | 9.5 | 8.4 | 9.2 | 10.1 | 16.1 | 15.3 | 8.7 | 6.2 | 7.4 | 8.8 | 116,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 152.6 | 171.4 | 195.1 | 219.5 | 222.5 | 180.2 | 145.7 | 154.9 | 163.6 | 187.7 | 158.1 | 144.9 | 2.092,0 |
Nguồn: [2] |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính quyền quận
Bài viết liên quan đến Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|