Jangheung

Jangheung
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul장흥군
 • Hanja長興郡
 • Romaja quốc ngữJangheung-gun
 • McCune–ReischauerChanghŭng-gun
Jangheung trên bản đồ Thế giới
Jangheung
Jangheung
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính3 eup, 7 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng617,96 km2 (238,60 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng53,392
 • Mật độ86/km2 (220/mi2)

Jangheung (Jangheung-gun, âm Hán Việt: Trường Hưng quận) là một huyện của tỉnh Jeolla Nam, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 617,96 km², dân số năm 2001 là 53.392 người.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Jangheung
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) 6.2 8.4 12.9 18.9 23.3 26.3 28.8 30.2 26.9 22.3 15.3 9.0 19,0
Trung bình ngày, °C (°F) 0.6 2.3 6.4 12.0 17.0 21.1 24.6 25.4 20.9 14.7 8.2 2.7 13,0
Trung bình thấp, °C (°F) −4.2 −3.1 0.4 5.2 11.0 16.7 21.4 21.6 16.2 8.5 2.3 −2.7 7,8
Giáng thủy mm (inch) 29.6
(1.165)
45.0
(1.772)
73.0
(2.874)
101.4
(3.992)
125.2
(4.929)
219.0
(8.622)
290.9
(11.453)
306.5
(12.067)
191.7
(7.547)
44.5
(1.752)
52.6
(2.071)
26.2
(1.031)
1.505,6
(59,276)
Độ ẩm 68.2 66.7 66.6 66.7 71.0 75.8 82.1 80.2 77.3 71.9 70.5 70.0 72,2
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 8.5 7.3 8.8 8.3 9.0 10.2 13.9 12.5 9.0 5.4 7.2 7.5 107,6
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 152.7 159.5 188.1 208.7 217.3 169.5 145.6 179.0 166.7 197.2 161.1 150.4 2.095,9
Nguồn: [1]

Thành phố kết nghĩa

Liên kết ngoài

  • Trang mạng chính quyền huyện

Tham khảo

  1. ^ “평년값자료(1981–2010) 장흥(260)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ http://www.yeongdo.go.kr/(kor) 자매결연도시
  • x
  • t
  • s
Jeollanam-do
Vị trí văn phòng tỉnh: Muan-gun
Thành phố
Huyện
Seoul | Busan | Daegu | Incheon | Gwangju | Daejeon | Ulsan | Sejong
Gyeonggi-do | Gangwon-do | Chungcheongbuk-do | Chungcheongnam-do | Jeollabuk-do | Jeollanam-do | Gyeongsangbuk-do | Gyeongsangnam-do | Jeju
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s