Jack Kirby

Jack Kirby
Kirby vào năm 1992
SinhJacob Kurtzberg
28 tháng 8 năm 1917
New York City, New York, Hoa Kỳ
Mất6 tháng 2, 1994(1994-02-06) (76 tuổi)
Thousand Oaks, California, Hoa Kỳ
Quốc tịchMỹ
Lĩnh vực
  • Nhà văn
  • Penciller
  • Họa sĩ phác họa
  • Họa sĩ đi nét
  • Biên tập viên
  • Nghệ danhJack Curtiss, Curt Davis, Lance Kirby, Ted Grey, Charles Nicholas, Fred Sande, Teddy
    Tác phẩm nổi bật
    Captain America, Fantastic Four, Fourth World, Hulk, Kamandi, Manhunter, Newsboy Legion, Thor, Silver Surfer, X-Men
    Phối ngẫuRoz Goldstein
    (m. 1942–1994; đến khi chết)
    Con cái
    • Susan, b. ngày 6 tháng 12 năm 1945[1]
    • Neal, b. May 1948[2]
    • Barbara, b. November 1952[3]
    • Lisa, b. September 1960[1][4]

    Jack Kirby (/ˈkɜːrbi/; 28 tháng 8 năm 1917 – 6 tháng 2 năm 1994),[5] tên khai sinh là Jacob Kurtzberg, là một họa sĩ truyện tranh, nhà vănbiên tập viên người Mỹ được biết đến rộng rãi với những sản phẩm nghệ thuật sáng tạo, phong phú và có tầm ảnh hưởng rộng lớn.

    Kirby lớn lên trong một gia đình nghèo ở thành phố New York, và học cách vẽ các nhân vật truyện tranh bằng cách học theo comic và sách báo. Ông tham gia vào nền công nghiệp truyện tranh mới khai sinh ở Mỹ vào những năm 1930s, vẽ vài seri truyện tranh dưới nhiều bút danh khác nhau, như Jack Curtiss, trước khi dùng hẳn tên Jack Kirby. Năm 1940, ông và nhà văn-biên tập viên Joe Simon tạo ra nhân vật siêu anh hùng thành công rực rỡ Captain America cho tờ Timely Comics, thứ đặt nền móng cho Marvel Comics. Vào thập niên 1940, Kirby lập nhóm với Simon, tạo ra vô số nhân vật cho công ty đó và cho National Comics Publications, sau này trở thành DC Comics.

    Sau khi chiến đấu trong chiến tranh thế giới thứ hai, Kirby làm việc cho một số nhà xuất bản, gồm có DC, Harvey Comics, Hillman Periodicals. Tại Crestwood Publications ông và Simon đã tạo ra thể loại truyện tranh lãng mạn và sau đó thành lập công ty ngắn hạn của họ, Mainline Publications. Sau cùng, Kirby làm việc cho phiên bản thập niên 1950 của tờ Timely, Atlas Comics, thứ sẽ trở thành Marvel vào thập kỉ sau. Tại đây, vào thập niên 1960, Kirby và nhà văn-nhà biên tập Stan Lee cùng nhau tạo nên nhiều nhân vật trọng tâm của công ty, gồm có Fantastic Four, nhóm X-Men, và Hulk. Cặp đôi Lee-Kirby nhận được thu nhập lớn và nhiều phản hồi tích cực, tuy nhiên vào năm 1970, cảm thấy mình đã bị đối xử không công bằng, Kirby rời công ty và làm việc cho đối thủ DC.

    Tại DC, Kirby tạo ra seri Fourth World. Seri này tuy được xem là không thành công và đã bị dừng sản xuất, seri New Gods của Fourth World vẫn tiếp tục và trở thành một phần quan trọng của vũ trụ DC. Kirby trở lại Marvel một thời gian ngắn vào giữa tới cuối thập niên 1970, sau đó đầu tư vào phim hoạt hình và truyện tranh lẻ. Những năm sau, Kirby, người đã được gọi là "William Blake của truyện tranh Mỹ",[6] đã nhận được sự công nhận cho sự nghiệp đóng góp của mình.

    Kirby đã cưới Rosalind "Roz" Goldstein vào 1942. Họ có bốn đứa con, và vẫn sống như vợ chồng cho tới khi ông chết vì đau tim vào năm 1994, vào tuổi 76. Giải thưởng Jack Kirby và Jack Kirby Hall of Fame được đặt tên theo ông.

    Tham khảo

    1. ^ a b Morrow, John (tháng 4 năm 1996). “Roz Kirby Interview Excerpts”. The Jack Kirby Collector. TwoMorrows Publishing (10). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2013.
    2. ^ Ro, p. 46
    3. ^ Theakston, Greg (1991). The Jack Kirby Treasury Volume Two. Forestville, California: Eclipse Books. tr. 39. ISBN 978-1-56060-134-0.
    4. ^ Brady, Matt (ngày 20 tháng 4 năm 2006). “Lisa Kirby, Mike Thibodeaux, & Tom Brevoort on Galactic Bounty Hunters”. Newsarama. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2009.
    5. ^ Jack Kirby at the Social Security Death Index via FamilySearch. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013.
    6. ^ Morrison, Grant (ngày 23 tháng 7 năm 2011). “My Supergods from the Age of the Superhero”. The Guardian. UK. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)

    Liên kết ngoài

    • flagCổng thông tin Hoa Kỳ
    • The Jack Kirby Museum & Research Center
    • Jack Kirby trên Comic Book DB
    • Jack Kirby trên IMDb
    • Jack Kirby Lưu trữ 2017-08-16 tại Wayback Machine at Mike's Amazing World of Comics
    • Evanier, Mark. “The Jack F.A.Q.”. News From ME. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2014.
    • Mitchell, Elvis (ngày 27 tháng 8 năm 2003). “Jack Kirby Heroes Thrive in Comic Books and Film”. The New York Times. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2013.
    • Christiansen, Jeff. “Creations of Jack Kirby”. Appendix to the Handbook of the Marvel Universe. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 11 năm 2013.
    Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • BIBSYS: 3080593
    • BNE: XX4578940
    • BNF: cb11909781s (data)
    • CANTIC: a10721411
    • GND: 130467928
    • ISNI: 0000 0001 1691 8041
    • LCCN: n77020008
    • NDL: 01191793
    • NKC: pna2008467200
    • NLI: 000414160
    • NLP: a0000002816342
    • NTA: 068939973
    • PLWABN: 9810607103105606
    • RKD: 298130
    • SNAC: w6p08xqn
    • SUDOC: 026949970
    • Trove: 1449081
    • ULAN: 500022980
    • VIAF: 100267886
    • WorldCat Identities: lccn-n77020008
    • x
    • t
    • s
    Avengers
    Thành viên ban đầu
    Kẻ thù
    Tổ chức
    • A.I.M.
    • H.A.M.M.E.R.
    • Hydra
    • Legion of the Unliving
    • Lethal Legion
    • Masters of Evil
    • Skrull
    • Sons of the Serpent
    • Squadron Sinister
    • Squadron Supreme
    • Zodiac
    Cá nhân
    • Baron Zemo
    • Collector
    • Count Nefaria
    • Doctor Doom
    • Enchantress
    • Galactus
    • Grandmaster
    • Graviton
    • Norman Osborn
    • Grim Reaper
    • Immortus
    • Kang
    • Loki
    • Magneto
    • Mandarin
    • MODOK
    • Red Skull
    • Space Phantom
    • Taskmaster
    • Thanos
    • Ultron
    Trụ sở
    • Avengers Mansion
    • Avengers Island
    • Avengers Tower
    Biến thể
    • A-Force
    • A-Next
    • Agents of Atlas
    • Avengers A.I.
    • Avengers Academy
    • Dark Avengers
    • Force Works
    • Great Lakes Avengers
    • Mighty Avengers
    • New Avengers
      • Thành viên
    • Secret Avengers
    • Ultimates
      • Thành viên
    • Uncanny Avengers
    • U.S.Avengers
    • West Coast Avengers
      • Thành viên
    • Young Avengers
    Phương tiện
    truyền thông khác
    Truyền hình
    • The Avengers: United They Stand
    • The Avengers: Earth's Mightiest Heroes
    • Avengers Assemble
    • Marvel Disk Wars: The Avengers
    Phim
    • Marvel Animated Features
    • Biệt đội siêu anh hùng
    • Avengers Confidential: Black Widow & Punisher
    • Avengers: Đế chế Ultron
    • Avengers: Cuộc chiến vô cực
    • Avengers: Hồi kết
    Trò chơi
    điện tử
    • Avengers in Galactic Storm
    • Captain America and The Avengers
    • Disney Infinity: Marvel Super Heroes
    • Marvel: Avengers Alliance
    • Marvel Avengers: Battle for Earth
    • Lego Marvel's Avengers
    • x
    • t
    • s
    • Joe Simon
    • Jack Kirby
    Các hóa thân khác
    Nhân vật phụ
    • Rikki Barnes
    • Battlestar
    • Black Widow
    • Bucky
    • Peggy Carter
    • Sharon Carter
    • Demolition Man (D-Man)
    • Diamondback
    • Falcon
    • Jack Flag
    • Free Spirit
    • Golden Girl
    • Howling Commandos
    • Invaders
    • Redwing
    • Rick Jones
    • Nomad
    • Jack Monroe
    Kẻ thù
    • A.I.M.
    • Aleksander Lukin
    • Arnim Zola
    • Baron Blood
    • Baron Strucker
    • Baron Zemo
    • Batroc the Leaper
    • Crossbones
    • Doctor Faustus
    • Flag-Smasher
    • Grand Director
    • Hate-Monger
    • Hydra
    • Master Man
    • MODOK
    • Protocide
    • Red Skull
    • Scourge of the Underworld
    • Serpent Society
    • Serpent Squad
    • Sin
    • Viper
      • Madame Hydra
    • Watchdogs
    Ấn phẩm
    • Captain America
    • Captain America (tập 5)
    • Captain America: Reborn
    • Captain America and the Falcon
    • Fallen Son: The Death of Captain America
    • Truth: Red, White & Black
    • Tales of Suspense
    • Adventures of Captain America
    • Captain America and Nick Fury: Blood Truce
    • Captain America and Nick Fury: The Otherworld War
    Cốt truyện
    • "Captain America: The Captain"
    • "Civil War"
    • "The Death of Captain America"
    • "Two Americas"
    Truyền thông khác
    Điện ảnh
    • Captain America (1944)
    • Captain America (1990)
    • Captain America: Kẻ báo thù đầu tiên
      • nhạc phim
    • Captain America 2: Chiến binh mùa đông
      • nhạc phim
    • Captain America: Nội chiến siêu anh hùng
      • nhạc phim
    Truyền hình
    • Captain America (1979)
    • The Marvel Super Heroes
    • The Capture of Captain America
    • Captain America II: Death Too Soon
    Trò chơi
    • Captain America in: The Doom Tube of Dr. Megalomann
    • Spider-Man and Captain America in Doctor Doom's Revenge
    • Captain America and The Avengers
    • Captain America: Super Soldier
    Khác
    • Thể loại Thể loại
    • x
    • t
    • s
    Thành viên sáng lập
    Thành viên thường trực
    • Anole
    • Ariel
    • Armor
    • Aurora
    • Banshee
    • Bishop
    • Blindfold
    • Blink
    • Boom-Boom
    • Box
    • Cable
    • Caliban
    • Cannonball
    • Chamber
    • Changeling
    • Cipher
    • Cloak and Dagger
    • Colossus
    • Cypher
    • Darwin
    • Dazzler
    • Deadpool
    • Doctor Nemesis
    • Domino
    • Dust
    • Elixir
    • Fantomex
    • Firestar
    • Forge
    • Frenzy
    • Gambit
    • Gentle
    • Graymalkin
    • Havok
    • Hellion
    • Hepzibah
    • Hope
    • Husk
    • Ink
    • Joseph
    • Jubilee
    • Karma
    • Lady Mastermind
    • Lifeguard
    • Lockheed
    • Longshot
    • M
    • Maggott
    • Magik
    • Magma
    • Magneto
    • Marrow
    • Mercury
    • Mimic
    • Moonstar
    • Mystique
    • Negasonic Teenage Warhead
    • Nightcrawler
    • Northstar
    • Omega Sentinel
    • Pixie
    • Polaris
    • Prodigy
    • Kitty Pryde
    • Psylocke
    • Revanche
    • Rockslide
    • Rogue
    • Sage
    • Slipstream
    • Spyke
    • Stacy X
    • Storm
    • Rachel Summers
    • Sunfire
    • Sunspot
    • Surge
    • Sway
    • Thunderbird (John Proudstar)
    • Thunderbird (Neal Shaara)
    • Warlock
    • Warpath
    • Wolf Cub
    • Wolverine
    • X-23
    • X-Man
    • Shen Xorn
    Nhóm thứ chính
    • Alpha Squadron
    • Excalibur
    • Generation X
    • New Mutants
    • Paragons
    • Time-displaced X-Men
    • X-Corporation
    • X-Corps
    • X-Factor
    • X-Force
    • X-Statix
    • X-Terminators
    • X.S.E.
      • X-Treme Sanctions Executive
      • Xavier's Security Enforcers
    Nhân vật hỗ trợ
    Kẻ thù
    • Apocalypse
    • Arcade
    • Azazel
    • Bastion
    • Beyonder
    • Black Tom Cassidy
    • Cobalt Man
    • Abraham Cornelius
    • Graydon Creed
    • Count Nefaria
    • Dark Beast
    • Deathbird
    • Demon Bear
    • Doctor Doom
    • Donald Pierce
    • Exodus
    • Trevor Fitzroy
    • Emma Frost
    • Henry Peter Gyrich
    • Cameron Hodge
    • High Evolutionary
    • Juggernaut
    • Kid Omega
    • Lady Deathstrike
    • Steven Lang
    • Living Monolith
    • Master Mold
    • Mastermind
    • Mesmero
    • Mister Sinister
    • Mojo
    • Moses Magnum
    • Mystique
    • N'astirh
    • Nimrod
    • Cassandra Nova
    • Omega Red
    • Onslaught
    • Predator X
    • Proteus
    • Madelyne Pryor
    • Pyro
    • Sabretooth
    • Sauron
    • Selene
    • Shadow King
    • Sebastian Shaw
    • Shinobi Shaw
    • Silver Samurai
    • Spiral
    • Stryfe
    • William Stryker
    • Sublime
    • Terrax
    • Thanos
    • Toad
    • Bolivar Trask
    • Lawrence Trask
    • Viper
    • Vulcan
    • X-Cutioner
    • Kuan-Yin Xorn
    Nhóm kẻ thù
    • Acolytes
    • A.I.M.
    • Alliance of Evil
    • Brood
    • Brotherhood of Mutants
    • Clan Akkaba
    • Dark Riders
    • Dark X-Men
    • Externals
    • Factor Three
    • Fenris
    • Freedom Force
    • Friends of Humanity
    • Gene Nation
    • Hellfire Club
    • Hellions
    • Horsemen of Apocalypse
    • Humanity's Last Stand
    • Maggia
    • Marauders
    • Mutant Liberation Front
    • Nasty Boys
    • Neo
    • Phalanx
    • Purifiers
    • Reavers
    • Savage Land Mutates
    • Sentinels
    • Shadow-X
    • U-Men
    • Upstarts
    • Weapon X
    Địa danh
    • Asteroid M
    • Avalon
    • Crossmore
    • District X/Mutant Town
    • Genosha
    • Graymalkin Industries
    • Limbo
    • Madripoor
    • Massachusetts Academy
    • Muir Island
    • Providence
    • Savage Land
    • Utopia
    • X-Mansion
    Thiết bị
    • Blackbird
    • Cerebro
    • Danger Room
    Khác
    • Alpha Flight
    • Crimson Dawn
    • Inhumans vs. X-Men
    • Legacy Virus
    • M'Kraan Crystal
    • Morlocks
    • Mutants
    • Mutant Registration Act
    • Phoenix Force
    • Project Wideawake
    • Shi'ar
      • Imperial Guard
    • Starjammers
    • Storm Force Accelatron
    • Technarchy
    • Teen Titans
    • X-Babies
      • truyền hình
    • X-Men '92
    • Wolverine and the X-Men
    • X-Men Classics
    • Wolverine
    • Thể loại Thể loại