Iván Córdoba

Iván Ramiro Córdoba
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Iván Ramiro Córdoba Sepúlveda
Ngày sinh 11 tháng 8, 1976 (47 tuổi)
Nơi sinh Rionegro, Colombia
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Hậu vệ
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1993–1995 Deportivo Rionegro 42 (1)
1997–1998 Atlético Nacional 73 (1)
1998–1999 San Lorenzo 59 (8)
1999–2012 Inter Milan 324 (15)
Tổng cộng 498 (25)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1997–2011 Colombia 73 (5)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Colombia
Bóng đá nam
Copa América
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Colombia 2001 Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Iván Ramiro Córdoba Sepúlveda (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1976 tại Medellín) là một cầu thủ bóng đá Colombia. Córdoba là cựu cầu thủ câu lạc bộ Inter Milan (Ý) ở vị trí hậu vệ (áo số 2). Anh cao 173 cm và nặng 70 kg. Hiện nay, anh là thành viên trong BHL Inter.

Có năng lực tuyệt vời và là 1 cầu thủ đã để lại những dấu ấn rõ nét, Cordoba tính toán một cách tài ba khi nào cần tấn công và rất đáng tin cậy khi có yêu cầu lui về phòng thủ nhanh chóng. Với thể lực siêu khỏe, dù hơi thấp nhưng anh là người bật lên đánh đầu tốt. Cordoba nổi trội so với những cầu thủ khác nhờ khả năng đá bằng chân trái rất mạnh. Cordoba đã từ chối lời mời chuyển tới Real Madrid, vì vậy anh có thể tới Inter Milan và mặc chiếc áo xanh đen của Inter. Chàng trai người Colombia này là cha của Paloma, anh đã thể hiện tình yêu với đứa con gái đầu lòng bằng cách in một bức ảnh phóng to vào chiếc áo phông mà anh mặc dưới sắc màu của đội tuyển.

Năm 2001, anh cùng đội tuyển Colombia lên ngôi vô địch Copa América lần đầu tiên sau khi vượt qua México ở trận chung kết.

Các đội đã và đang thi đấu

Các danh hiệu

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Iván Córdoba tại National-Football-Teams.com
  • inter.it Lưu trữ 2012-04-15 tại Wayback Machine (tiếng Ý)
Đội hình Colombia
  • x
  • t
  • s
Đội hình ColombiaCúp bóng đá Nam Mỹ 1997
  • 1 Mondragón
  • 2 Córdoba
  • 3 C. Asprilla
  • 4 Santa
  • 5 Bermúdez
  • 6 Pérez
  • 7 Zuleta
  • 8 Estrada
  • 9 Aristizábal
  • 10 Mafla
  • 11 F. Asprilla
  • 12 Calero
  • 13 Cabrera
  • 14 Gaviria
  • 15 Mosquera
  • 16 Moreno
  • 17 Ricard
  • 18 Bonilla
  • 19 Escobar
  • 20 Pacheco
  • 21 Zapata
  • 22 Morantes
  • Huấn luyện viên: Gómez
Colombia
  • x
  • t
  • s
Đội hình ColombiaGiải bóng đá vô địch thế giới 1998
  • 1 Ó. Córdoba
  • 2 I. Córdoba
  • 3 Palacios
  • 4 Santa
  • 5 Bermúdez
  • 6 Serna
  • 7 De Ávila
  • 8 Lozano
  • 9 Valencia
  • 10 Valderrama (c)
  • 11 Asprilla
  • 12 Calero
  • 13 Cabrera
  • 14 Bolaño
  • 15 Aristizábal
  • 16 Moreno
  • 17 Estrada
  • 18 Pérez
  • 19 Rincón
  • 20 Ricard
  • 21 Preciado
  • 22 Mondragón
  • Huấn luyện viên: Gómez
Colombia
  • x
  • t
  • s
Đội hình ColombiaCúp bóng đá Nam Mỹ 1999
  • 1 Calero
  • 2 I. Córdoba
  • 3 Cortés
  • 4 Viveros
  • 5 Bermúdez
  • 6 Ramírez
  • 7 Congo
  • 8 Lozano
  • 9 Bonilla
  • 10 Morantes
  • 11 Zambrano
  • 12 Higuita
  • 13 Bolaño
  • 14 Betancourth
  • 15 Portocarrero
  • 16 González
  • 17 Montaño
  • 18 Quintana
  • 19 Ricard
  • 20 Grisales
  • 21 Julio
  • 22 Yepes
  • Huấn luyện viên: Álvarez
Colombia
  • x
  • t
  • s
Đội hình Colombia Vô địch Cúp bóng đá Nam Mỹ 2001
  • 1 Ó. Córdoba
  • 2 I. Córdoba (c)
  • 3 Yepes
  • 4 Cortés
  • 5 Orozco
  • 6 Vargas
  • 7 Becerra
  • 8 Ferreira
  • 10 Aristizábal
  • 11 Arriaga
  • 12 Calero
  • 13 Restrepo
  • 14 López
  • 15 Murillo
  • 16 González
  • 17 Ramírez
  • 18 Castillo
  • 19 Grisales
  • 20 Bedoya
  • 21 Díaz
  • 23 Molina
  • 24 Hernández
  • Huấn luyện viên: Maturana
Colombia
  • x
  • t
  • s
Đội hình ColombiaHạng tư Cúp Liên đoàn các châu lục 2003
  • 1 Ó. Córdoba
  • 2 I. Córdoba (c)
  • 3 Yepes
  • 4 Ramos
  • 5 Mera
  • 6 Vallejo
  • 7 Becerra
  • 8 Valentierra
  • 9 Aristizábal
  • 10 Hernández
  • 11 Murillo
  • 12 Henao
  • 13 Alcázar
  • 14 Díaz
  • 15 Velázquez
  • 16 Arriaga
  • 17 Arzuaga
  • 18 Caballero
  • 19 Mosquera
  • 20 Bedoya
  • 21 Patiño
  • 22 N. Martínez
  • 23 G. Martínez
  • Huấn luyện viên: Maturana
Colombia
  • x
  • t
  • s
Đội hình Colombia Cúp bóng đá Nam Mỹ 2007
  • 1 Calero
  • 2 Córdoba
  • 3 Yepes
  • 4 Vallejo
  • 5 Arizala
  • 6 Vargas
  • 7 E. Perea
  • 8 Ferreira
  • 9 Domínguez
  • 10 Chitiva
  • 11 Rodallega
  • 12 Zapata
  • 13 Marín
  • 14 L. Perea
  • 15 Viáfara
  • 16 Benítez
  • 17 Castrillón
  • 18 Rey
  • 19 Valoyes
  • 20 Torres
  • 21 Banguero
  • 22 Zúñiga
  • Huấn luyện viên: Pinto
Colombia