Itumeleng Khune

Itumeleng Khune
Khune tháng 10 năm 2012
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Itumeleng Isaac Khune
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kaizer Chiefs
Số áo 32
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2004 Kaizer Chiefs
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004– Kaizer Chiefs 251 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008– Nam Phi 91 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 10 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 11 năm 2018

Itumeleng Khune (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1987 tại Ventersdorp, North West) là cầu thủ bóng đá người Nam Phi chơi ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Kaizer Chiefs và Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Phi.

Em trai của cầu thủ này là Lucky Khune cũng chơi tiền đạo trong câu lạc bộ Kaizer Chiefs.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Itumeleng Khune – Thành tích thi đấu FIFA
  • Itumeleng Khune tại National-Football-Teams.com
Đội hình Nam Phi
  • x
  • t
  • s
Đội hình Nam PhiCúp bóng đá châu Phi 2008
  • 1 Fernández
  • 2 Fransman
  • 3 Masilela
  • 4 Mokoena
  • 5 Morris
  • 6 Davids026637
  • 7 Nhlapo
  • 8 Tshabalala
  • 9 Moriri
  • 10 Pienaar
  • 11 van Heerden
  • 12 Modise
  • 13 Mhlongo
  • 14 Chabangu
  • 15 Zuma
  • 16 Josephs
  • 17 Mphela
  • 18 Walaza
  • 19 Moon
  • 20 Evans
  • 21 Fanteni
  • 22 Dikgacoi
  • 23 Khune
  • Huấn luyện viên: Parreira
Cộng hòa Nam Phi
  • x
  • t
  • s
Đội hình Nam PhiHạng tư Cúp Liên đoàn các châu lục 2009
  • 1 Fernández
  • 2 Gaxa
  • 3 Masilela
  • 4 Mokoena (c)
  • 5 Mhlongo
  • 6 Sibaya
  • 7 Davids
  • 8 Tshabalala
  • 9 Mphela
  • 10 Pienaar
  • 11 van Heerden
  • 12 Modise
  • 13 Dikgacoi
  • 14 Booth
  • 15 Mdledle
  • 16 Khune
  • 17 Parker
  • 18 Fanteni
  • 19 Moon
  • 20 Khumalo
  • 21 Mashego
  • 22 Baloyi
  • 23 Gould
  • Huấn luyện viên: Santana
Cộng hòa Nam Phi
  • x
  • t
  • s
Đội hình Nam PhiGiải bóng đá vô địch thế giới 2010
  • 1 Josephs
  • 2 Gaxa
  • 3 Masilela
  • 4 Mokoena
  • 5 Ngcongca
  • 6 Sibaya
  • 7 Davids
  • 8 Tshabalala
  • 9 Mphela
  • 10 Pienaar
  • 11 Modise
  • 12 Letsholonyane
  • 13 Dikgacoi
  • 14 Booth
  • 15 Thwala
  • 16 Khune
  • 17 Parker
  • 18 Nomvethe
  • 19 Moriri
  • 20 Khumalo
  • 21 Sangweni
  • 22 Walters
  • 23 Khuboni
  • Huấn luyện viên: Parreira
Cộng hòa Nam Phi
  • x
  • t
  • s
Đội hình Nam Phi Cúp bóng đá châu Phi 2013
  • 1 Sandilands
  • 2 Gaxa
  • 3 Masilela
  • 4 Nthethe
  • 5 Ngcongca
  • 6 Chabangu
  • 7 Majoro
  • 8 Tshabalala
  • 9 Mphela
  • 10 Serero
  • 11 Matlaba
  • 12 Letsholonyane
  • 13 Dikgacoi
  • 14 Khumalo (c)
  • 15 Furman
  • 16 Khune
  • 17 Parker
  • 18 Phala
  • 19 Mahlangu
  • 20 Manyisa
  • 21 Sangweni
  • 22 Meyiwa
  • 23 Rantie
  • Huấn luyện viên: Igesund
Cộng hòa Nam Phi
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam Nam PhiThế vận hội Mùa hè 2016
  • 1 February
  • 2 Mathoho
  • 3 Malepe
  • 4 Mvala
  • 5 Coetzee
  • 6 Mngonyama
  • 7 Masuku
  • 8 Sandows
  • 9 Morris
  • 10 Dolly (c)
  • 11 Modiba
  • 12 Mothiba
  • 13 Mobara
  • 14 Motupa
  • 15 Ntshangase
  • 16 Khune
  • 17 Moerane
  • 18 Mekoa
  • Huấn luyện viên: Da Gama
Cộng hòa Nam Phi

Bản mẫu:Đội hình Kaizer Chiefs

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s