Ictonyx

Ictonyx
Ictonyx striatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Mustelidae
Chi (genus)Ictonyx
Kaup, 1835Error: unrecognised source.[1]
Loài điển hình
Bradypus striatus
Phân bố
Phân bố
Các loài

Ictonyx libycus

Ictonyx striatus
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ictidonyx Agassiz, 1846;
  • Ictomys Roberts, 1936;
  • Ozolictis Gloger, 1841;
  • Poecilictis Thomas and Hinton, 1920;
  • Rhabdogale Wiegmann, 1838;
  • Zorilla I. Geoffroy Saint-Hilaire, 1826.

Ictonyx là một chi động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt. Chi này được Kaup miêu tả năm 1835.[1] Loài điển hình của chi này là Ictonyx capensis Kaup, 1835 (= Bradypus striatus Perry, 1810) (Melville and Smith, 1987).

Các loài

Chi này gồm các loài:

  • Ictonyx libycus
  • Ictonyx striatus

Chú thích

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Ictonyx”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Ictonyx tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s