I

I
I
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz
  • x
  • t
  • s
Ngang

Aa Ăă Ââ Ee Êê Ii Oo Ôô Ơơ Uu Ưư Yy

Huyền

Àà Ằằ Ầầ Èè Ềề Ìì Òò Ồồ Ờờ Ùù Ừừ Ỳỳ

Sắc

Áá Ắắ Ấấ Éé Ếế Íí Óó Ốố Ớớ Úú Ứứ Ýý

Hỏi

Ảả Ẳẳ Ẩẩ Ẻẻ Ểể Ỉỉ Ỏỏ Ổổ Ởở Ủủ Ửử Ỷỷ

Ngã

Ãã Ẵẵ Ẫẫ Ẽẽ Ễễ Ĩĩ Õõ Ỗỗ Ỡỡ Ũũ Ữữ Ỹỹ

Nặng

Ạạ Ặặ Ậậ Ẹẹ Ệệ Ịị Ọọ Ộộ Ợợ Ụụ Ựự Ỵỵ

  • x
  • t
  • s

I, ichữ cái thứ chín trong phần nhiều bảng chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được dùng cho âm /i/. Tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp cận đại đã đặt thêm âm /j/ cho chữ này. Trong tiếng Xê-mit, /j/ là lối phát âm của chữ jôd (có lẽ có nghĩa đầu tiên là một "cánh tay với bàn tay"); trong khi âm /i/ chỉ có trong những câu từ ngôn ngữ khác. Trong tiếng Anh, chữ i đọc là ai còn chữ e lại đọc giống chữ i trong tiếng Việt.

  • Trong tin học:
    • Trong Unicode mã của I là U+0049 và của i là U+0069.
    • Trong ASCII mã của I là 73 và của i là 105 (thập phân); hay tương ứng với nhị phân là 01001001 và 01101001.
    • Trong EBCDIC mã của I là 201 và của i là 137.
    • Trong HTMLXML mã của I là "& #73;" và i là "& #105;".
    • Thẻ <i> là một thẻ HTML để thể hiện (các) ký tự nghiêng (italic).
    • Ký tự i cũng hay được sử dụng làm tham biến đếm của vòng lặp For... trong các ngôn ngữ lập trình.
  • Trong toán học:
    • iđơn vị số ảo với i 2 = 1 {\displaystyle i^{2}=-1} .
    • I biểu thị khoảng cách đơn vị, một tập hợp kín chứa mọi số thực trong đoạn [0, 1].
    • I biểu thị ma trận đồng nhất thức.
    • Trong các số La Mã, I có giá trị bằng 1.
    • I là tập hợp các số vô tỉ.
  • Trong vật lý và công nghệ điện, I thông thường là tham biến của cường độ dòng điện. Đơn vị ảo được biểu diễn bằng j.
  • Trong hóa học, I là ký hiệu của nguyên tố iod (Iodine Z = 53).
  • Trong hóa sinh học, I là ký hiệu của isoleucin.
  • Trong kinh tế học, I được dùng để biểu thị cho đầu tư.
  • Theo mã số xe quốc tế, I được dùng cho Ý (Italia).
  • I được gọi là India trong bảng chữ cái âm học NATO.
  • Trong bảng chữ cái Hy Lạp, I tương đương với Ι và i tương đương với ι.
  • Trong bảng chữ cái Cyrill, I tương đương với И và i tương đương với и.
  • Trong bảng chữ cái Thổ Nhĩ Kỳ, chữ I có chấm ở trên và chữ I không có chấm coi như hai chữ riêng, và hai chữ đó có thể là chữ hoa (I, İ) hoặc chữ thường (ı, i).

Tham khảo


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ I với các dấu phụ
Í í Ì ì Ĭ ĭ Î î Ǐ ǐ Ïï Ḯḯ Ĩĩ Į į Ī ī Ỉ ỉ Ȉ ȉ Ȋ ȋ Ị ị Ḭ ḭ Ɨ ɨ İ i I ı
Ghép hai chữ cái
Ia Ib Ic Id Ie If Ig Ih Ii Ij Ik Il Im In Io Ip Iq Ir Is It Iu Iv Iw Ix Iy Iz
IA IB IC ID IE IF IG IH II IJ IK IL IM IN IO IP IQ IR IS IT IU IV IW IX IY IZ
aI ăI âI bI cI dI đI eI êI fI gI hI iI jI kI lI mI nI oI ôI ơI pI qI rI sI tI uI ưI vI wI xI yI zI
AI ĂI ÂI BI CI DI ĐI EI ÊI FI GI HI II JI KI LI MI NI OI ÔI ƠI PI QI RI SI TI UI ƯI VI WI XI YI ZI
Ghép chữ I với số hoặc số với chữ I
I0 I1 I2 I3 I4 I5 I6 I7 I8 I9 0I 1I 2I 3I 4I 5I 6I 7I 8I 9I
Xem thêm