Hyacinthus

Hyacinthus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Hyacinthus
L., 1753
species

Hyacinthus litwinowii
Hyacinthus orientalis

Hyacinthus transcaspicus

Hyacinthus là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.[1]

Hình ảnh

  • Hyacinthus orientalis
    Hyacinthus orientalis
  • Hyacinthus transcaspicus
    Hyacinthus transcaspicus

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Hyacinthus. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Hyacinthus orientalis tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Hyacinthus tại Wikispecies
  • Hyacinth tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q158758
  • Wikispecies: Hyacinthus
  • APDB: 191522
  • APNI: 164998
  • BOLD: 417894
  • EoL: 23768922
  • EPPO: 1HYAG
  • GBIF: 2766192
  • GRIN: 5870
  • iNaturalist: 126638
  • IPNI: 24372-1
  • IRMNG: 1320625
  • ITIS: 500338
  • NBN: NHMSYS0000459788
  • NCBI: 82024
  • NZOR: 52e8c619-100e-4345-9286-3006b13185e2
  • PLANTS: HYACI2
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:24372-1
  • Tropicos: 40028561
  • WCSP: 278565


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan phân họ thực vật Scilloideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s