Honky Château

Honky Château
Album phòng thu của Elton John
Phát hành19 tháng 5 năm 1972
Thu âmChâteau d'Hérouville, Hérouville, Pháp,
Tháng 1 năm 1972
Thể loạiRock
Thời lượng45:15
Hãng đĩaUni (US/Canada)
DJM Records
Sản xuấtGus Dudgeon
Thứ tự album của Elton John
Madman Across the Water
(1971)
Honky Château
(1972)
Don't Shoot Me I'm Only the Piano Player
(1973)
Đánh giá chuyên môn
Nguồn đánh giá
NguồnĐánh giá
Allmusic [1]
Robert ChristgauA− [2]
Rolling Stone [3]

Honky Château là album phòng thu thứ năm của ca sĩ - nhạc sĩ người Anh, Elton John, được phát hành vào tháng 5 năm 1972. Năm 2003, album được xếp ở vị trí số 357 trong danh sách "500 album vĩ đại nhất" của tạp chí Rolling Stone. Theo RIAA, Honky Château đạt chứng chỉ Vàng vào ngày 24 tháng 7 năm 1972 và Bạch kim vào ngày 11 tháng 10 năm 1995. Đây cũng là album cuối cùng của Elton John dưới nhãn đĩa Uni Records ở Mỹ và Canada trước khi MCA đưa quyền sở hữu các album của anh về một trong những nhãn đĩa con của họ. Kể từ đó, tất cả các album trước của John từ thời kỳ Uni đều được phát hành dưới tên MCA Records.

Danh sách ca khúc

Tất cả các ca khúc đều được sáng tác bởi Elton John và Bernie Taupin.

Mặt A
  1. "Honky Cat" – 5:13
  2. "Mellow" – 5:32
  3. "I Think I'm Going to Kill Myself" – 3:35
  4. "Susie (Dramas)" – 3:25
  5. "Rocket Man (I Think It's Going to Be a Long, Long Time)" – 4:45
Mặt B
  1. "Salvation" – 3:58
  2. "Slave" – 4:22
  3. "Amy" – 4:03
  4. "Mona Lisas and Mad Hatters" – 5:00
  5. "Hercules" – 5:20
Bonus track (trong các ấn bản của Mercury năm 1995 và của Rocket năm 1996)
  1. "Slave" (alternative) – 2:53

Thành phần tham gia sản xuất

  • Elton John – hát chính, piano và piano điện, organ.
  • Davey Johnstone – guitar, banjo, mandolin, hát nền (các bài số 3, 5, 6, 8, 10).
  • Dee Murray – bass, hát nền (các bài số 3, 5, 6, 8, 10).
  • Nigel Olsson – trống, sắc-xô, conga, hát nền (các bài số 3, 5, 6, 8, 10).
Các nghệ sĩ khác
  • Ivan Jullien – trumpet (bài số 1).
  • Jacques Bolognesi – trombone (bài số 1).
  • Jean-Louis Chautemps, Alain Hatot – saxophone (bài số 1).
  • Jean-Luc Ponty – violin điện (các bài số 2, 8).
  • "Legs" Larry Smith – tap dance (bài số 3).
  • David Hentschel – phụ trách máy chỉnh âm ARP (các bài số 5, 10) (được ghi dưới tên "David Henschel" ở phần bìa).
  • Ray Cooper – conga (bài số 8).
  • Gus Dudgeon – tiếng huýt sáo và hát nền (bài số 10).
  • Madeline Bell, Liza Strike, Larry Steel, Tony Hazzard – hát nền.
Ê-kíp sản xuất
  • Sản xuất: Gus Dudgeon
  • Kỹ thuật viên âm thanh: Ken Scott
  • Chỉnh âm: "Legs" Larry Smith
  • Chỉnh âm tái bản: Tony Cousins
  • Phụ trách phát hành: Gus Skinas
  • Chuyển đổi kỹ thuật số: Ricky Graham
  • Trộn âm surround: Greg Penny
  • Hòa âm dàn hơi: Gus Dudgeon
  • Ảnh bìa: Ed Caraeff
  • Lời dẫn: John Tobler

Xếp hạng

Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng (1972) Vị trí cao nhất
Australian Kent Music Report Albums Chart[4] 4
Canadian RPM Albums Chart[5] 3
Dutch Mega Albums Chart[6] 9
Italian Albums Chart[7] 5
Japanese Oricon LP Chart[8] 21
Norwegian VG-lista Albums Chart[9] 8
UK Albums Chart[10] 2
U.S. Billboard 200 [11] 1
West German Media Control Albums Chart[12] 43

Bảng xếp hạng cuối năm
Bảng xếp hạng (1972) Vị trí
Italian Albums Chart[7] 18
Australian Albums Chart[4] 15
U.S. Billboard Year-End[13] 24
Bảng xếp hạng (1973) Vị trí
U.S. Billboard Year-End[14] 80
Chứng chỉ
}
Quốc gia Chứng nhận
Hoa Kỳ (RIAA)[15] Bạch kim

Tham khảo

  1. ^ Honky Château”. Allmusic. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ “CG: elton john”. Robert Christgau. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ “Elton John: Album Guide | Rolling Stone Music”. Rollingstone.com. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2012.
  4. ^ a b Kent, David (1993). Australian Chart Book 1970–1992. St Ives, NSW: Australian Chart Book. ISBN 0-646-11917-6. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  5. ^ Library and Archives Canada. Retrieved 2011-10-29
  6. ^ “dutchcharts.nl Elton John - Honky Château” (ASP). Hung Medien (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2011.
  7. ^ a b “Hit Parade Italia - Gli album più venduti del 1972” (bằng tiếng Ý). hitparadeitalia.it. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2011.
  8. ^ Oricon Album Chart Book: Complete Edition 1970-2005. Roppongi, Tokyo: Oricon Entertainment. 2006. ISBN 4-87131-077-9. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  9. ^ “norwegiancharts.com Elton John - Honky Château” (ASP). Hung Medien. VG-lista. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2011.
  10. ^ “Chart Stats - Elton John - Honky Château” (PHP). UK Albums Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2011.
  11. ^ “allmusic (((Honky Château > Charts & Awards > Billboard Albums)))”. allmusic.com. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2011.
  12. ^ “Album Search: Elton John - Honky Château” (bằng tiếng Đức). Media Control. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2011.
  13. ^ “Top Pop Albums of 1972”. billboard.biz. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2012.
  14. ^ “Top Pop Albums of 1973”. billboard.biz. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2012.
  15. ^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – Elton John – Honky Chateau” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.
Tiền nhiệm:
Exile on Main St. của The Rolling Stones
Billboard 200
15 tháng 7 - 18 tháng 8 năm 1972
Kế nhiệm:
Chicago V của Chicago
  • x
  • t
  • s
  • Elton John albums discography
  • Elton John singles discography
  • Elton John videography
  • List of Elton John awards
Album phòng thu
  • Empty Sky
  • Elton John (album)
  • Tumbleweed Connection
  • Madman Across the Water
  • Honky Château
  • Don't Shoot Me I'm Only the Piano Player
  • Goodbye Yellow Brick Road
  • Caribou (album)
  • Captain Fantastic and the Brown Dirt Cowboy
  • Rock of the Westies
  • Blue Moves
  • A Single Man (album)
  • Victim of Love (album)
  • 21 at 33
  • The Fox (Elton John album)
  • Jump Up! (Elton John album)
  • Too Low for Zero
  • Breaking Hearts
  • Ice on Fire
  • Leather Jackets (album)
  • Reg Strikes Back
  • Sleeping with the Past
  • The One (Elton John album)
  • Duets (Elton John album)
  • Made in England (Elton John album)
  • The Big Picture (Elton John album)
  • Songs from the West Coast
  • Peachtree Road (album)
  • Captain
  • The Union (Elton John and Leon Russell album)
  • The Diving Board
Album trực tiếp
  • 17-11-70
  • Here and There (Elton John album)
  • Live in Australia with the Melbourne Symphony Orchestra
  • Elton John One Night Only – The Greatest Hits
  • Elton 60 – Live at Madison Square Garden
Album âm thanh
  • Friends (soundtrack)
  • The Lion King (soundtrack)
  • The Muse (soundtrack)
  • Elton John and Tim Rice's Aida
  • The Road to El Dorado (soundtrack)
  • Gnomeo & Juliet (soundtrack)
Album tổng hợp
  • Elton John's Greatest Hits
  • Elton John's Greatest Hits Volume II
  • The Thom Bell Sessions
  • Lady Samantha (album)
  • Elton John's Greatest Hits Vol. 3
  • The Complete Thom Bell Sessions
  • To Be Continued... (Elton John compilation)
  • The Very Best of Elton John
  • Rare Masters
  • Greatest Hits 1976–1986
  • Chartbusters Go Pop
  • Classic Elton John
  • Love Songs (Elton John album)
  • Prologue (Elton John album)
  • Greatest Hits 1970–2002
  • Elton John's Christmas Party
  • Rocket Man:The Definitive Hits
Album khác
  • Two Rooms:Celebrating the Songs of Elton John & Bernie Taupin
  • Good Morning to the Night
Album video
  • The Afternoon Concert
  • The Night Time Concert
  • Night and Day Concert
  • Live in Australia with the Melbourne Symphony Orchestra
  • The Very Best of Elton John
  • Live in Barcelona (Elton John DVD)
  • Love Songs (Elton John album)
  • One Night Only:The Greatest Hits Live at Madison Square Garden
  • Dream Ticket (video)
  • Elton 60 – Live at Madison Square Garden
Lưu diễn
  • Elton John 1970 World Tour
  • Jump Up Tour
  • Too Low for Zero Tour
  • European Express Tour
  • Breaking Hearts Tour
  • Ice on Fire Tour
  • Tour De Force (tour)
  • Reg Strikes Back Tour
  • Sleeping with the Past Tour
  • The One Tour
  • Face to Face 1994
  • Face to Face 1995
  • Made in England Tour
  • Big Picture Tour
  • Face to Face 1998
  • An Evening with Elton John
  • Medusa Tour
  • Stately Home Tour
  • Face to Face 2001
  • Songs from the West Coast Tour
  • Face to Face 2002
  • A Journey Through Time
  • Elton John 2003 Tour
  • Face to Face 2003
  • Elton John 2004 Tour
  • Peachtree Road Tour
  • Elton John 2006 European Tour
  • The Captain and the Kid Tour
  • Rocket Man:Greatest Hits Live
  • Face to Face 2009
  • Face to Face 2010
  • Elton John 2010 European Tour
  • Greatest Hits Tour (Elton John)
  • 40th Anniversary of the Rocket Man
  • The Diving Board Tour
  • Follow the Yellow Brick Road Tour
  • All the Hits Tour
Residency shows
  • The Red Piano
  • The Million Dollar Piano
Các trình diễn khác
  • List of Elton John and Ray Cooper concert tours
  • The Union Tour
Âm nhạc
  • The Lion King (Vua sư tử / The Lion King (musical))
  • Billy Elliot the Musical
  • Aida (musical)
  • Lestat (musical)
Bài viết liên quan
  • Sách Wikipedia Book:Elton John
  • Thể loại Thể loại:Elton John