Hoang mạc Victoria Lớn

Hoang mạc Victoria lớn (đỏ) trên lục địa Úc

Hoang mạc Victoria Lớn nằm ở miền nam của Úc, cằn cỗi và rất ít dân cư sinh sống.

Đây là hoang mạc lớn nhất ở Úc [1] với trên 700 km (430 dặm) rộng (từ tây sang đông) và diện tích 424.400 km² (163.900 sq mi) từ khu vực Đông Goldfields của Tây Úc đến dãy núi Gawler tại Nam Úc. Sa mạc Little Sandy ở phía tây bắc, hoang mạc Gibson và hoang mạc Tirari và Sturt Stony ở phía đông, trong khi đồng bằng Nullarbor ở phía nam phân cách nó với Nam Đại Dương. Lượng mưa trung bình hàng năm thấp và không thường xuyên, từ 200 đến 250 mm (7,9-9,8 in) mỗi năm. Sấm sét tương đối phổ biến ở sa mạc này, trung bình 15 - 20 cơn bão/năm. Mùa hè ban ngày nhiệt độ khoảng 32 - 40 °C (90 - 104 °F) trong khi vào mùa đông, nhiệt độ rơi vào khoảng 18 - 23 °C (64 - 73 °F).

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Great Victoria Desert, Australia - The Largest Desert In Australia”. Truy cập 7 tháng 10 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Các hoang mạc trên thế giới
Châu Phi
  • Algeria
  • Bayuda
  • Xanh
  • Chalbi
  • Danakil
  • Djurab
  • Đông
  • Ferlo
  • Farafra
  • Kalahari
  • Libya
  • Moçâmedes
  • Namib
  • Nubia
  • Nyiri
  • Owami
  • Richtersveld
  • Sahara
  • Tanezrouft
  • Ténéré
Châu Á
  • Ad-Dahna
  • Akshi
  • Ả Rập
  • Aral Karakum
  • Aralkum
  • Badain Jaran
  • Betpak-Dala
  • Cholistan
  • Dasht-e Kavir
  • Dasht-e Khash
  • Dasht-e Leili
  • Dasht-e Loot
  • Dasht-e Margo
  • Dasht-e Naomid
  • Gurbantünggüt
  • Gobi
  • Hami
  • Lưu vực sông Ấn
  • Judea
  • Karakum
  • Kharan
  • Kumtag
  • Kyzylkum
  • Liwa
  • Lop
  • Maranjab
  • Muyunkum
  • Nefud
  • Negev
  • Ordos
  • Qaidam
  • Ramlat al-Sab'atayn
  • Rub' al Khali
  • Nga thuộc Vùng Bắc Cực
  • Registan
  • Saryesik-Atyrau
  • Syria
  • Taklamakan
  • Tengger
  • Thal
  • Thar
  • Cao nguyên Ustyurt
  • Ramlat al-Wahiba
Châu Úc
  • Gibson
  • Sandy Lớn
  • Victoria Lớn
  • Sandy Nhỏ
  • Đồng bằng Nullarbor
  • Painted
  • Pedirka
  • Simpson
  • Strzelecki
  • Sturt
  • Tanami
  • Tirari
Châu Âu
  • Accona
  • Bardenas Reales
  • Błędów
  • Cabo de Gata
  • Deliblatska Peščara
  • Hálendi
  • Monegros
  • Oleshky
  • Sahara Oltenia
  • Ryn
  • Stranja
  • Tabernas
Bắc Mỹ
  • Alvord
  • Amargosa
  • Baja California
  • Black Rock
  • Carcross
  • Carson
  • Channeled scablands
  • Chihuahuan
  • Colorado
  • Escalante
  • Forty Mile
  • Gran Desierto de Altar
  • Bồn địa Lớn
  • Hồ Muối Lớn
  • Sandy Lớn
  • Jornada del Muerto
  • Kaʻū
  • Lechuguilla
  • Mojave
  • Bắc Mỹ thuộc vùng Bắc Cực
  • Owyhee
  • Painted
  • Đỏ
  • Sevier
  • Smoke Creek
  • Sonora
  • Tule (Arizona)
  • Tule (Nevada)
  • Yp
  • Yuha
  • Yuma
Nam Mỹ
  • Atacama
  • La Guajira
  • Los Médanos de Coro
  • Monte
  • Patagonia
  • Sechura
  • Tatacoa
Châu Đại Dương
  • Châu Zealand: Hoang mạc Rangipo
Vùng cực
  • Dự án
  • Thể loại
  • Commons
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s