Heaton Stannington F.C.

Heaton Stannington
Tên đầy đủHeaton Stannington Football Club
Biệt danhThe Stan[1]
Thành lập1910
SânGrounsell Park
Sức chứa2,000[2]
Giải đấuNorthern League
Division Two
2014–15Northern League
Division Two, thứ 9
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Heaton Stannington Football Club là một câu lạc bộ bóng đá bán chuyên nghiệp đến từ High Heaton, Newcastle upon Tyne, Anh. Hiện tại họ đang thi đấu ở Northern Football League Division Two.

Tháng 7 năm 2012, Heaton Stannington thi đấu với Đội tuyển U23 Gabon trong quá trình chuẩn bị cho Olympics London 2012. Gabon thắng với tỉ số 4–0.[3]

Danh hiệu

  • Northern Alliance Premier Division: 2011–12, 2012–13
  • Northern Alliance League Cup: 2010–11, 2012–13
  • Northern Alliance Challenge Cup: 1989–90
  • Northumberland Senior Benevolent Bowl: 2012–13

Kỉ lục

  • Thành tích tốt nhất tại FA Cup: Vòng loại 2 – 1949–50
  • Thành tích tốt nhất tại FA Vase: Vòng 3 – 1974–75

Tham khảo

  1. ^ “Heaton Stannington Details”. Northern League. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “Heaton Stannington vs Percy Main Amateurs (17/03/12)”. The Travelling Fan. ngày 1 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ “Heaton Stannington lads get Gabon warmed up”. Evening Chronicle. ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Official Website Lưu trữ 2013-06-15 tại Wayback Machine
  • Heaton Stannington at the Football Club History Database
  • x
  • t
  • s
Northern League (2015-16)
Division One
Division Two
Mùa giải
  • 1889–90
  • 1890–91
  • 1891–92
  • 1892–93
  • 1893–94
  • 1894–95
  • 1895–96
  • 1896–97
  • 1897–98
  • 1898–99
  • 1899–1900
  • 1900–01
  • 1901–02
  • 1902–03
  • 1903–04
  • 1904–05
  • 1905–06
  • 1906–07
  • 1907–08
  • 1908–09
  • 1909–10
  • 1910–11
  • 1911–12
  • 1912–13
  • 1913–14
  • 1914–15
  • 1915–16
  • 1916–17
  • 1917–18
  • 1919–20
  • 1920–21
  • 1921–22
  • 1922–23
  • 1923–24
  • 1924–25
  • 1925–26
  • 1926–27
  • 1927–28
  • 1928–29
  • 1929–30
  • 1930–31
  • 1931–32
  • 1932–33
  • 1933–34
  • 1934–35
  • 1935–36
  • 1936–37
  • 1937–38
  • 1938–39
  • 1939–40
  • 1940–41
  • 1941–42
  • 1942–43
  • 1943–44
  • 1944–45
  • 1945–46
  • 1946–47
  • 1947–48
  • 1948–49
  • 1949–50
  • 1950–51
  • 1951–52
  • 1952–53
  • 1953–54
  • 1954–55
  • 1955–56
  • 1956–57
  • 1957–58
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015-16


Bản mẫu:NorthernLeague-footyclub-stub