Han Hee-hoon

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Han.
Han Hee-hoon
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Han Hee-hoon
Ngày sinh 10 tháng 8, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Daegu FC
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2013–2014 Sangji University
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 Ehime FC 34 (2)
2015 Tochigi SC 31 (1)
2016 Bucheon FC 39 (2)
2017– Daegu FC 36 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018

Han Hee-hoon (Tiếng Hàn한희훈; Hanja: 韓熙訓; sinh ngày 10 tháng 8 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Daegu FC.[1][2]

Tham khảo

  1. ^ Han Hee-hoon tại Soccerway
  2. ^ '부천 이적' 한희훈, "승격에 보탬 되겠다"” (bằng tiếng Hàn). OSEN. 16 tháng 12 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Daegu FC – đội hình hiện tại
  • 1 Choi Young-eun
  • 2 Oh Kwang-jin
  • 3 Kim Woo-seok
  • 5 Hong Jeong-woon
  • 6 Han Hee-hoon
  • 7 Jeon Hyeon-chul
  • 8 Jung Seon-ho
  • 9 Caion
  • 10 Jean Carlos
  • 11 Cesinha
  • 13 Hong Seung-hyun
  • 14 Kim Dae-won
  • 15 Lim Jae-hyeok
  • 16 Kang Yun-koo
  • 17 Kim Kyung-joon
  • 18 Jung Seung-won
  • 19 Lee Hae-woong
  • 20 Hwang Soon-min
  • 21 Cho Hyun-woo
  • 22 Jeong Woo-jae
  • 23 Ye Byeong-won
  • 25 Min Kyung-min
  • 26 Ko Jae-hyeon
  • 28 Lee Dong-keon
  • 29 Ryu Jae-moon
  • 30 Kim Jin-hyuk
  • 31 Lee Hyeon-woo
  • 32 Jung Chi-in
  • 33 Kim Tae-han
  • 34 Jin Dong-hwi
  • 35 Seo Jae-min
  • 36 Park Han-bin
  • 37 Oh Hoo-sung
  • 38 Jang Sung-won
  • 39 Jeon Joo-hyeon
  • 40 Cho Yong-jae
  • 41 Son Jae-hyeok
  • 42 Son Seok-yong
  • 45 Jung Choong-yeop
  • 41 Kim Tae-ho
  • Huấn luyện viên: André