Hồ chứa nước Kremenchuk

Hồ chứa nước Kremenchuk
Hồ chứa nước Kremenchuk trên bản đồ tỉnh Poltava
Hồ chứa nước Kremenchuk
Hồ chứa nước Kremenchuk
Xem bản đồ tỉnh Poltava
Hồ chứa nước Kremenchuk trên bản đồ Ukraina
Hồ chứa nước Kremenchuk
Hồ chứa nước Kremenchuk
Xem bản đồ Ukraina
Vị tríCác tỉnh Poltava, Cherkasy và Kirovohrad (tỉnh), Ukraina
LoạiHồ chúa nước thủy điện
Dòng chảy vàoSông Dnepr
Dòng thoát nướcSông Dnepr
Lưu vực quốc giaNga, Belarus, Ukraina
Chiều dài tối đa149 km (93 mi)
Chiều rộng tối đa28 km (17 mi)
Diện tích bề mặt2.250 km2 (870 dặm vuông Anh)
Thể tích nước13,5 km3 (10.900.000 acre⋅ft)
Độ cao bề mặt77 m (253 ft)

Hồ chứa nước Kremenchuk (tiếng Ukraina: Кременчуцьке водосховище, Kremenchuts’ke Vodoskhovyshche) là hồ chứa nước lớn nhất trên sông Dnepr. Hồ chứa nước được đặt tên theo thành phố Kremenchuk, có tổng diện tích là 2.250 km2 thuộc lãnh thổ các tỉnh Poltava, Cherkasy và Kirovohrad tại miền trung của Ukraina.

Hồ chứa nước dài 149 km, rộng 28 km, và có độ sâu trung bình là 6 m. Tổng dung tích nước là 13,5 km³. Nước của hồ chủ yếu được dùng cho tưới tiêu, kiểm soát lũ, ngư nghiệp và giao thông trong khu vực. Các cảng chính nằm ven hồ là Cherkasy và Svitlovodsk (tên cũ là Khrushchev). Sông Sula chảy vào hồ, hình thành một vùng đồng bằng châu thổ với nhiều đảo.

Hồ chứa hình thành vào năm 1959 khi nhà máy thủy điện Kremenchuk được xây dựng. Hồ tích nước làm ngập toàn bộ huyện Novoheorhivsk gồm có 23 điểm dân cư, trong đó có các địa điểm lịch sử như Kryliv, Novoheorhivsk.[1]

| |

Tham khảo

  1. ^ Orel, S. Kremenchuk Sea of Ukrainian tragedy (Кременчугское море украинского горя). Argument (from Mirror Weekly). 28 January 2018

Liên kết ngoài

  • 1:100,000 topographic map, showing the dam that creates the reservoir (tiếng Nga)
  • x
  • t
  • s
Phụ lưu1
Bản đồ lưu vực sông Dnepr
Hồ chứa nước
Trạm thủy điện
  • Dnepr
  • Dniprodzerzhynsk
  • Kakhovka
  • Kaniv
  • Kiev HPP
  • Kiev PSP
  • Kremenchuk
Kênh đào
  • Bắc Krym
  • Dnepr - Donbas
  • Kakhovka Magistrale chính
  • Dnepr - Kryvyi Rih
  • Dnepr - Inhulets
1 In nghiêng nghĩa là tả ngạn
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s