Hệ số chọn lọc

Trong di truyền học quần thể, hệ số chọn lọc thường được biểu thị bằng chữ s, là thước đo sự khác biệt về thể lực tương đối. Các hệ số chọn lọc là trung tâm của mô tả định lượng về quá trình tiến hóa, vì sự khác biệt về thể lực quyết định sự thay đổi tần số kiểu gen do chọn lọc.

Định nghĩa sau đây của s thường được sử dụng.[1] Giả sử trong một quần thể có 2 kiểu gen A và B có mức độ thích nghi tương đối w A {\displaystyle w_{A}} w B {\displaystyle w_{B}} tương ứng.[cần giải thích] Sau đó, chọn kiểu gen A làm điểm quy chiếu, chúng ta có w A = 1 {\displaystyle w_{A}=1} w B = 1 + s {\displaystyle w_{B}=1+s} , trong đó s đo lường lợi thế về thể lực (s>0) hoặc bất lợi (s<0) của B.

Ví dụ, alen dung nạp đường lactose lan truyền từ tần số rất thấp đến tần số cao trong vòng chưa đầy 9000 năm kể từ khi canh tác với hệ số chọn lọc ước tính là 0,09-0,19 đối với quần thể Scandinavia. Mặc dù hệ số lựa chọn này có vẻ là một con số rất nhỏ, theo thời gian tiến hóa, các alen ưa thích tích lũy trong quần thể và ngày càng trở nên phổ biến hơn, có khả năng đạt đến trạng thái cố định.[2]

Tham khảo

  1. ^ Gillespie, John H. (2004). Population genetics: a concise guide (ấn bản 2). Baltimore, Md.: Johns Hopkins University Press. ISBN 0801880092.
  2. ^ Bersaglieri, T. et al. Genetic signatures of strong recent positive selection at the lactase gene. Am. J. Hum. Genet. 74,1111-1120(2004).

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Key concepts
  • Phương trình Hardy–Weinberg
  • Di truyền liên kết
  • Identity by descent
  • Linkage disequilibrium
  • Fisher's fundamental theorem
  • Neutral theory
  • Shifting balance theory
  • Price equation
  • Coefficient of inbreeding
  • Coefficient of relationship
  • Hệ số chọn lọc
  • Thể lực
  • Heritability
  • Cấu trúc di truyền của quần thể
  • Constructive neutral evolution
Chọn lọc tự nhiên
Effects of selection
on genomic variation
  • Hiệu ứng quá giang
  • Background selection
Phiêu bạt di truyền
  • Small population size
  • Hiệu ứng thắt cổ chai
  • Founder effect
  • Coalescence
  • Balding–Nichols model
Founders
  • R. A. Fisher
  • J. B. S. Haldane
  • Sewall Wright
Chủ đề liên quan
  • Biogeography
  • Tiến hoá
  • Evolutionary game theory
  • Fitness landscape
  • Genetic genealogy
  • Landscape genetics and genomics
  • Tiến hóa nhỏ
  • Population genomics
  • Phylogeography
  • Di truyền học định lượng
Index of evolutionary biology articles