Hải quân Đế quốc Đức

Hải quân Đế quốc Đức
Kaiserliche Marine
Hoạt động1871–1918
Quốc gia Đức
Quân chủngHải quân
Tham chiếnChiến tranh nội chiến Samoa
Khủng hoảng Samoa
Abushiri Revolt
Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn
Khủng hoảng Venezuela 1902–03
Sokehs Rebellion
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Huy hiệu
War Ensign (1903–1918)
War Ensign (1892–1903)
War Ensign (1871–1892)
Naval Jack (1903–1918)

Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức. Hải quân Đế quốc Đức tồn tại từ năm 1871-1919 (từ năm 1867 tên là Norddeutsche Bundesmarine) với nhiệm vụ là bảo vệ bờ biển. Kaiser Wilhelm II mở rộng đáng kể lực lượng hải quân, và mở rộng sứ mệnh của lực lượng này.

Các vị tư lệnh chính của Hải quân Đế quốc Đức là Đô đốc Alfred von Tirpitz (1849-1930), người đã mở rộng đáng kể quy mô và chất lượng của lực lượng hải quân, trong khi việc áp dụng các lý thuyết sức mạnh trên biển của chiến lược gia người Mỹ Alfred Thayer Mahan. Kết quả là một cuộc chạy đua vũ trang hải quân Anh khi hải quân Đức đã phát triển thành một trong những lực lượng hải quân lớn nhất trên thế giới, đứng thứ hai chỉ sau Hải quân Hoàng gia.

Chú thích

Liên kết ngoài

  • Imperial German Navy in World War I
  • German Naval History WW1
  • Kaiserliche Marine Deployment 1914
  • U-boat War in World War One
  • Hoch Deutschlands Flotte! On Amazon
  • Hoch Deutschlands Flotte! Music of the Imperial German Navy in Archival Recordings, 1907–1917 Lưu trữ 2006-11-14 tại Wayback Machine
  • Historical footage of various vessels of the Imperial German Navy, Filmportal
Lớp tàu chiến Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

Brandenburg  • Kaiser Friedrich III  • Wittelsbach  • Braunschweig  • Deutschland

Thiết giáp hạm dreadnought

Nassau  • Helgoland  • Kaiser  • König  • Bayern

Tàu chiến-tuần dương

Von der TannD • Moltke • SeydlitzD • Derfflinger • Mackensen • Ersatz Yorck

Tàu tuần dương bọc thép

Fürst BismarckD • Prinz HeinrichD • Prinz Adalbert • Roon • Scharnhorst • BlücherD

Tàu tuần dương hạng nhẹ

Gazelle • Bremen • Königsberg • Dresden • Nautilus • Kolberg • Magdeburg • Karlsruhe • Graudenz • Pillau • Wiesbaden • Königsberg • Brummer • Köln

Tàu tuần dương bảo vệ

Kaiserin AugustaD • Victoria Louise

Tàu ngầm U-boat

U 1D • U 2D • U 3D • U 5 • U 9 • U 13 • U 16 • U 17 • U 19 • U 23 • U 27 • U 31 • U 43 • U 51 • U 57 • U 63 • U 66 • U 81 • U 87 • U 93 • U 139 • U 142 • U 151 • UA • UB I • UB II • UB III • UC I • UC II • UC III • UE I • UE II • UF

Chú thích: D - Chiếc duy nhất trong lớp