Hươu hoang

Dama dama
Con đực
Con cái
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Cervidae
Phân họ (subfamilia)Cervinae
Chi (genus)Dama
Loài (species)D. dama
Danh pháp hai phần
Dama dama
(Linnaeus, 1758[2])
Phạm vi 1: Bản địa 2: Có thể là bản địa 3: Được nhập nội sớm và tái nhập nội bởi con người 4: Được nhập nội thời hiện đại
Phạm vi
1: Bản địa
2: Có thể là bản địa
3: Được nhập nội sớm và tái nhập nội bởi con người
4: Được nhập nội thời hiện đại

Hươu hoang (danh pháp khoa học: Dama dama) là một loài động vật có vú thuộc họ Hươu nai. Đây là loài bản địa lục địa Á-Âu nhưng đã được nhập nội một số nơi khác. Người ta thường đưa loài hươu hoang Ba Tư hiếm hơn làm một phân loài của nó (D. d. mesopotamica),[3] còn một số tác giả khác xem nó là một loài riêng biệt hoàn toàn (D. mesopotamica).[1]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Masseti, M. & Mertzanidou, D. (2008). Dama dama. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern.
  2. ^ 10th edition of Systema Naturae
  3. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

Đọc thêm

  • FAO ANIMAL PRODUCTION AND HEALTH PAPER 27. (1982). Deer farming guidelines on practical aspects. ISBN 92-5-101137-0. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2008.
  • Clutton-Brock, J. (1978). A Natural History of Domesticated Animals. London, British Museum.
  • Lyneborg, L. (1971). Mammals [of Europe]. ISBN 0-7137-0548-5.
  • Level 1 DSC Training Manual. http://www.eskdalewildlife.com/training.html Lưu trữ 2009-02-12 tại Wayback Machine
  • Urdang, Laurence. The Random House Dictionary of the English Language. 1969; Laurence Urdang, Editor in Chief, Random House.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Những loài còn tồn tại thuộc họ Cervidae (hươu nai)
Cervinae
  • Mang Ấn Độ (M. muntjak)
  • Mang Reeves (M. reevesi)
  • Mang đầu lông (M. crinifrons)
  • Mang Fea (M. feae)
  • Mang vàng Borneo (M. atherodes)
  • Mang Roosevelt (M. rooseveltorum)
  • Mang Cống Sơn (M. gongshanensis)
  • Mang Vũ Quang (M. vuquangensis)
  • Mang Trường Sơn (M. truongsonensis)
  • Mang lá (M. putaoensis)
  • Mang Sumatra (M. montanus)
  • Mang Pù Hoạt (M. puhoatensis)
  • Hươu mũ lông (E. cephalophus)
  • Hươu hoang (D. dama)
  • Hươu hoang Ba Tư (D. mesopotamica)
  • Hươu đốm (A. axis)
  • Hươu đầm lầy Ấn Độ (R. duvaucelii)
  • Nai cà tông (P. eldii)
  • Hươu Père David (E. davidianus)
  • Hươu vàng (H. porcinus)
  • Hươu đảo Calamian (H. calamianensis)
  • Hươu đảo Bawean (H. kuhlii)
  • Nai (R. unicolor)
  • Nai nhỏ Indonesia (R. timorensis)
  • Hươu nâu Philippines (R. mariannus)
  • Hươu đốm đảo Visayas (R. alfredi)
  • Hươu đỏ (C. elaphus)
  • Nai sừng xám (C. canadensis)
  • Hươu môi trắng (C. albirostris)
  • Hươu sao (C. nippon)
Capreolinae
  • Nai sừng tấm Á-Âu (A. alces)
  • Nai sừng tấm Bắc Mỹ (A. americanus)
  • Hươu nước (H. inermis)
  • Hoẵng châu Âu (C. capreolus)
  • Hoẵng Siberia (C. pygargus)
  • Tuần lộc (R. tarandus)
  • Taruca (H. antisensis)
  • Huemul (H. bisulcus)
  • Hươu sừng ngắn lông đỏ (M. americana)
  • Hươu sừng ngắn lông đỏ thân nhỏ (M. bororo)
  • Hươu sừng ngắn Merida (M. bricenii)
  • Hươu sừng ngắn thân lùn (M. chunyi)
  • Hươu sừng ngắn lông xám (M. gouazoubira)
  • Hươu sừng ngắn thân bé (M. nana)
  • Hươu sừng ngắn lông nâu Amazon (M. nemorivaga)
  • Hươu sừng ngắn lông nâu Yucatán (M. pandora)
  • Hươu sừng ngắn lông đỏ Ecuador (M. rufina)
  • Hươu sừng ngắn lông đỏ Trung Mỹ (M. temama)
  • Hươu đồng cỏ Nam Mỹ (O. bezoarticus)
  • Hươu đầm lầy Nam Mỹ (B. dichotomus)
  • Hươu pudú phía bắc (P. mephistophiles)
  • Hươu pudú phía nam (P. pudu)
  • Hươu đuôi trắng (O. virginianus)
  • Hươu la (O. hemionus)
Thể loại • Chủ đề


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Guốc chẵn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s