Hørður Askham

Cầu thủ bóng đá Quần đảo Faroe (sinh 1994)Bản mẫu:SHORTDESC:Cầu thủ bóng đá Quần đảo Faroe (sinh 1994)
Hørður Askham
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hørður Heðinsson Askham[1]
Ngày sinh 22 tháng 9, 1994 (29 tuổi)
Nơi sinh Quần đảo Faroe
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
HB
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2017 B36 Tórshavn 93 (5)
2012–2013 → 07 Vestur (mượn) 11 (1)
2017–2019 52 (1)
2019– HB 78 (7)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012 U-19 Quần đảo Faroe 3 (0)
2013–2016 U-21 Quần đảo Faroe 11 (1)
2019– Quần đảo Faroe 11 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20:57, 12 tháng 4 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20:57, 12 tháng 4 năm 2023 (UTC)

Hørður Heðinsson Askham (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá Quần đảo Faroe hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ HB và Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Faroe.[2]

Sự nghiệp thi đấu quốc tế

Askham ra mắt quốc tế cho Quần đảo Faroe vào ngày 5 tháng 9 năm 2019, trong trận đấu thuộc khuôn khổ Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 gặp Thụy Điển. Trận đấu kết thúc với tỷ số 4-0 nghiêng về Thụy Điển.[3]

Thống kê sự nghiệp

Quốc tế

Tính đến 5 tháng 9 năm 2019[3]
Quần đảo Faroe
Năm Trận Bàn thắng
2019 1 0
Tổng cộng 1 0

Tham khảo

  1. ^ “Hørður Askham”. FaroeSoccer.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ Hørður Askham tại WorldFootball.net
  3. ^ a b “Hørður Askham”. EU-Football.info. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • Hørður Askham – Thành tích thi đấu tại UEFA
  • Hørður Askham tại FootballDatabase.eu
  • Hørður Askham tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
HB Tórshavn – đội hình hiện tại
  • 1 Gestsson
  • 2 Egilsson
  • 3 Davidsen
  • 4 Hansen
  • 5 Tshiembe
  • 6 Johansen
  • 7 Justinussen
  • 8 í Soylu
  • 9 Jensen
  • 10 R. Joensen
  • 11 Petersen
  • 12 Nolsøe
  • 14 Thomsen
  • 15 Mohr
  • 16 Højgaard
  • 17 Wardum
  • 18 Nygaard
  • 19 Askham
  • 20 H. Djurhuus
  • 21 Frankoch
  • 22 Danielsen
  • 23 Jakobsen
  • 24 Schindler
  • 25 Dalbúð
  • 26 Róason
  • 27 T. Joensen
  • 28 Chukwudi
  • 29 Samuelsen
  • Huấn luyện viên: Askou