Hàn

Hàn trong tiếng Việt có thể là:

Hàn (寒)

Khoa học

Quốc gia

  • Nước Hàn, nước chư hầu tồn tại từ thời Ngũ Đế qua nhà Hạ, nhà Thương, nhà Tây Chu cho đến giữa thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Hàn (韓)

  • Hàn, một họ người tại Đông Á.

Bán đảo Triều Tiên

Dân tộc hay quốc gia tại bán đảo Triều Tiên:

Trung Quốc

Các chính thể cũ của Trung Quốc cổ đại:

  • Nước Hàn, một tiểu quốc tồn tại thời Tây Chu và giai đoạn đầu thời Xuân Thu, lập bởi Hàn hầu, con trai Chu Vũ vương.
  • Nước Hàn, một trong Thất Hùng thời Chiến Quốc, lập bởi hậu duệ Công thúc Vạn, chú Tấn Vũ công.
  • Nước Hàn, một nước chư hầu nhỏ, do con cháu nước Hàn thời Chiến quốc cai trị, tồn tại từ sau khi Tần Thủy Hoàng băng hà cho đến hết đời Hán Cao Tổ
  • Nước Hàn, một phiên vương của nhà Minh

Hàn (瀚)

Biểu tượng định hướng
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Hàn.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.