Glycoprotein

Glycoprotein là các protein chứa chuỗi oligosaccharide (glycans) liên kết cộng hóa trị với các chuỗi bên amino acid. Các carbohydrate được gắn vào protein có thể cùng lúc với quá trình dịch mã hoặc sau dịch mã. Quá trình này được gọi là glycosyl hóa (Glycosylation). Các protein được tiết ra ngoại bào thường được glycosyl hóa.

Ở các protein mà có phần mở rộng ngoại bào, thì phần ngoại bào cũng thường được glycosyl hóa. Glycoprotein cũng thường là những protein xuyên màng tối quan trọng vì chúng đóng một vai trò trong tương tác tế bào-tế bào. Sẽ là quan trọng [theo ai?]khi phân biệt glycosyl hóa tại mạng lưới nội chất của hệ thống tiết với glycosyl hóa ở nhân-tế bào chất có thể đảo ngược. Glycoprotein của tế bào chấtnhân có thể được sửa đổi tiếp là bổ sung có thể đảo ngược của một chuỗi bên GlcNAc duy nhất, được coi là để tương hỗ với phosphoryl hóa và chức năng này có thể là cơ chế điều hòa bổ sung để kiểm soát tín hiệu dựa trên sự phosphoryl hóa. Ngược lại, glycosyl hóa của hệ thống tiết cổ điển có thể là quan trọng cho cấu trúc.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Trao đổi chất: chuyển hóa carbohydrate · enzyme chuyển hóa glycoprotein
Đồng hóa
  • Dolichol kinase
  • GCS1
  • Oligosaccharyltransferase
Dị hoá
  • Neuraminidase
  • Beta-galactosidase
  • Hexosaminidase
  • mannosidase
    • alpha-Mannosidase
    • beta-mannosidase
  • Aspartylglucosaminidase
  • Fucosidase
  • NAGA
Vận chuyển
  • SLC17A5
Gắn thẻ M6P
  • N-acetylglucosamine-1-phosphate transferase
  • x
  • t
  • s
Bản đồ "tàu điện ngầm" cho một số con đường chuyển hóa chính
Cố định
carbon
Quang
hô hấp
Con đường
pentose
phosphate
Chu trình
Krebs
Chu trình
glyoxylate
Chu trình
urea
Tổng hợp
acid béo
Kéo dài
chuỗi acid
béo
Beta
oxi hóa
ở peroxisome
Beta
  oxi hóa


Tân tạo
đường
Tạo
đường
Đường
phân
Tân tạo
đường
Khử-
carbon
Lên men
Phân giải
ketone
Tạo
ketone
đi vào
tân tạo-
đường
C3 / C4 / CAM
lấy carbon
Pha sáng
Phosphoryl hóa
oxy hóa
Khử amin hóa
Con thoi
citrate
Tạo lipid
Phân giải lipid
Tạo steroid
Con đường MVA
Con đường MEP
Con đường
shikimate
Phiên mã &
Tái bản
Dịch mã
Phân giải protein
Glycosy-
hóa


Acid
đường
Đường đôi/đa
& Glycan
Đường đơn
Inositol-P
Đường amino
& Acid sialic
Đường nucleotide
Hexose-P
Triose-P
P-glycerate
Tetrose-P
Propionyl
-CoA
Succinate
Acetyl
-CoA


P-glycerate
Quang hệ


Pyruvate
Acetyl
-CoA
Citrate
Oxalo-
acetate
Malate
Succinyl
-CoA
α-Keto-
glutarate
Thể
ketone
Chuỗi
hô hấp


Acid amin
mạch nhánh
Nhóm
aspartate
Nhóm
homoserine
& Lysine
Nhóm
glutamate
& Proline
Axit amin
tạo từ ketone &

tạo từ đường
Shikimate
Acid amin
thơm & Histidine


Ascorbate
(Vitamin C)
δ-ALA
Sắc tố
mật
Cobalaminc (Vitamin B12)
Dẫn xuất
của
Vitamin B
Calciferol
(Vitamin D)
Vitamin
& Khoáng


PRPP
Acid
Nucleic
Glycoprotein
& Proteoglycan


MEP
MVA
Acetyl
-CoA
Polyketide
Mạch khung
terpenoid
Glycero-
phospholipid
Glycerolipid
Acyl-CoA
Axit
béo
Glyco-
sphingolipid
Sphingolipid
Axit béo
không no đa nối đôi


Chất dẫn truyền
thần kinh
&
Hormone tuyến giáp
Endo-
cannabinoid
Eicosanoid
The image above contains clickable links
The image above contains clickable links
Các con đường chuyển hóa được thể hiện dưới dạng bản đồ. Nhấn vào bất cứ văn bản nào (tên của con đường hoặc chất chuyển hóa) để đến với bài viết với nội dung tương ứng.
Nét đơn: Con đường phổ biến ở các sinh vật sống. Nét đôi: Những con đường không có ở người (nhưng có ở, chẳng hạn: thực vật, nấm, nguyên sinh vật). Chấm cam: Chuyển hóa carbohydrate. Chấm tím: Quang hợp. Chấm đỏ: Hô hấp tế bào. Chấm hồng: Truyền tin tế bào. Chấm xanh lam: Chuyển hóa axit amin. Chấm xám: Chuyển hóa vitamincofactor. Chấm nâu: Chuyển hóa nucleotide và protein. Chấm xanh lục: Chuyển hóa lipid. 
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11981776x (data)
  • GND: 4071905-4
  • LCCN: sh85055403
  • NDL: 00573418
  • NKC: ph318926