Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2002
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Thụy Điển |
Thời gian | 2–12 tháng 5 |
Số đội | 8 |
Địa điểm thi đấu | 7 (tại 7 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Đức (lần thứ 3) |
Á quân | Pháp |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | Claire Morel Barbara Müller (cùng 4 bàn) |
2003 → |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2002 diễn ra tại Thụy Điển từ ngày 2 đến 12 tháng 5 năm 2002. Các cầu thủ sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1983 được phép tham dự giải.
Vòng bảng
Chú giải màu sắc | |
---|---|
Hai đội đầu bảng tiến vào bán kết |
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 9 |
Pháp | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
Tây Ban Nha | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 |
Thụy Điển | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | −2 | 1 |
Pháp | 2–3 | Đức |
---|---|---|
Morel 36', 41' | B. Müller 21', 56', 71' |
Olympia, Helsingborg
Thụy Điển | 0–1 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Vázquez 90' |
Olympia, Helsingborg
Tây Ban Nha | 0–2 | Đức |
---|---|---|
Brendel 16' Odebrecht 89' |
Staffansvallen, Staffanstorp
Thụy Điển | 0–0 | Pháp |
---|---|---|
Staffansvallen, Staffanstorp
Đức | 1–0 | Thụy Điển |
---|---|---|
Mittag 20' |
Ängelholms IP, Ängelholm
Tây Ban Nha | 1–2 | Pháp |
---|---|---|
Saray 80' | Ramos 40' Morel 68' |
Högalids IP, Kävlinge
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đan Mạch | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 |
Anh | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 3 |
Thụy Sĩ | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 | −3 | 3 |
Na Uy | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 |
Thụy Sĩ | 0–3 | Đan Mạch |
---|---|---|
Stentoft 19', 75' Knudsen 67' |
Julivallen, Höganäs
Na Uy | 2–1 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Nilsen 9' Lyngroth 21' | Theiler 86' |
Örebäcksvallen, Båstad
Anh | 1–2 | Đan Mạch |
---|---|---|
Rasmussen 57' Petersen 31' | Dunn 68' |
Örebäcksvallen, Båstad
Đan Mạch | 3–1 | Na Uy |
---|---|---|
Rasmussen 8' Larsen 43' Pedersen 83' (ph.đ.) | Nilsen 37' |
Ängelholms IP, Ängelholm
Anh | 3–4 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Dunn 7' Ward 13', 38' | Gassmann 21', 89' Theiler 26', 61' (p) |
Högalids IP, Kävlinge
Bán kết
Đức | 1–0 | Anh |
---|---|---|
Sabel 29' (ph.đ.) |
Landskrona IP, Landskrona
Đan Mạch | 0–1 | Pháp |
---|---|---|
Morel 35' |
Landskrona IP, Landskrona
Chung kết
Đức | 3–1 | Pháp |
---|---|---|
Bachor 34' Müller 43' Odebrecht 70' | Rouquet 11' |
Olympia, Helsingborg
Tham khảo
Liên kết ngoài
- SvFF