Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2011

Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2011
2011 UEFA U-17 Women's Championship
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàThụy Sĩ
Thời gian28–31 tháng 7 năm 2011
Số đội41 (vòng loại)
4 (vòng chung kết)
Địa điểm thi đấu1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Tây Ban Nha (lần thứ 2)
Á quân Pháp
Hạng ba Đức
Hạng tư Iceland
Thống kê giải đấu
Số trận đấu4
Số bàn thắng19 (4,75 bàn/trận)
Vua phá lướiĐức Annabel Jäger (4 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Tây Ban Nha Alba Pomares
2010
2012
Các đội dự vòng chung kết và thành tích thi đấu

Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2010 diễn ra tại Thụy Sĩ từ 22 đên 26 tháng 6 năm 2010. Tây Ban Nha giành chức vô địch sau chiến thắng trước Pháp trong trận chung kết.

Vòng loại

Vòng loại thứ nhất

Có bốn muơi đội tuyển tham gia vòng này. Các đội được chia thành mưới bảng bốn đội. Mười đội nhất và năm đội nhì xuất sắc nhất tiến vào vòng loại thứ hai. Đức được đặc cách vào thẳng vòng này.

Chủ nhà các bảng đấu loại được in nghiêng. Giờ thi đấu là CET.

Bảng 1

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Phần Lan 3 2 1 0 9 0 +9 7
 Na Uy 3 1 2 0 11 3 +8 5
 Serbia 3 0 2 1 4 5 −1 2
 Kazakhstan 3 0 1 2 1 17 −16 1
Phần Lan 8 – 0 Kazakhstan
Honkanen  18'30'35'
Heroum  27'
Säppi  49'
Kemppi  53'
Hälinen  58'
Jaakonsaari  80+3'
Chi tiết
Harjun Stadion, Jyväskylä
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)
Na Uy 3 – 3 Serbia
Hansen  10'
Reiten  22'
Hegerberg  31'
Chi tiết Pešić  13'
J. Damnjanović  18'
J. Ćubrilo  58'
Harjun Stadion, Jyväskylä
Trọng tài: Irina Tereshchenko (Nga)

Phần Lan 1 – 0 Serbia
Kemppi  80+1' Chi tiết
Vaajakoski
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)
Kazakhstan 0 – 8 Na Uy
Chi tiết Eide  7'
Nurusheva  21' (l.n.)
Hegerberg  33'37'40' (ph.đ.)
Sandtrøen  36'
Tomter  44'
Haugstad  53'
Vaajakoski
Trọng tài: Konstantina Mpoumpouri (Hy Lạp)

Na Uy 0 – 0 Phần Lan
Chi tiết
Harjun Stadion, Jyväskylä
Trọng tài: Irina Tereshchenko (Nga)
Serbia 1 – 1 Kazakhstan
J. Damnjanović  80+5' (ph.đ.) Chi tiết Pazyl  12'
Vaajakoski
Trọng tài: Konstantina Mpoumpouri (Hy Lạp)

Bảng 2

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Cộng hòa Séc 3 3 0 0 13 0 +13 9
 Cộng hòa Ireland 3 2 0 1 5 2 +3 6
 Bắc Ireland 3 1 0 2 4 4 0 3
 Bắc Macedonia 3 0 0 3 0 16 −16 0
Cộng hòa Séc 8 – 0 Bắc Macedonia
Danihelková  4'16'
Necidová  26'
A. Šturmova  37'76'
E. Šturmová  46'80'80+3'
Chi tiết
Stangmore Park, Dungannon
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)
Cộng hòa Ireland 1 – 0 Bắc Ireland
Jarrett  76' Chi tiết
Shamrock Park, Portadown
Trọng tài: Kadriye Gökcek (Bản mẫu:Thê:nfa)

Cộng hòa Séc 3 – 0 Bắc Ireland
E. Šturmová  17'
A. Šturmova  24'
Danihelková  45'
Chi tiết
Seaview, Belfast
Trọng tài: Evgenia Kaskantiri (Hy Lạp)
Bắc Macedonia 0 – 4 Cộng hòa Ireland
Chi tiết Newman  13'
Shine  19'46'
McCabe  45'
Seaview, Belfast
Trọng tài: Kadriye Gökcek (Bản mẫu:Thê:nfa)

Cộng hòa Ireland 0 – 2 Cộng hòa Séc
Chi tiết Danihelková  54'
E. Šturmová  72'
Mourneview Park, Lurgan
Khán giả: Evgenia Kaskantiri (Hy Lạp)
Bắc Ireland 4 - 0 Bắc Macedonia
Magill  14'26'67'
Connolly  80+2'
Chi tiết
Shamrock Park, Portadown
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)

Bảng 3

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Đan Mạch 3 3 0 0 11 1 +10 9
 Slovenia 3 2 0 1 3 4 −1 6
 Hungary 3 1 0 2 8 5 +3 3
 Moldova 3 0 0 3 1 13 −12 0
Đan Mạch 6 – 0 Moldova
Jans  5'
Knudsen  14'
Jensen  21'
Andersen  38'
Madsen  67'
Søgaard  80+1'
Chi tiết
Stadion Budai II. Laszló, Budapest
Trọng tài: Natalya Nikolayeva (Kazakhstan)
Hungary 1 – 2 Slovenia
Mosdóczi  58' Chi tiết Rupreht  76'
Begič  80+5'
Globall Football Park, Telki
Trọng tài: Ginta Pece (Latvia)

Đan Mạch 3 – 0 Slovenia
Jensen  8'
Rask  22'
Andersen  52'
Chi tiết
Stadion Budai II. Laszló, Budapest
Trọng tài: Justyna Zajac (Ba Lan)
Moldova 1 – 6 Hungary
Chiper  63' Chi tiết Bereczki  9' (ph.đ.)76'
Csiszár  12'54'
Zeller  25'41'
Globall Football Park, Telki
Trọng tài: Natalya Nikolayeva (Kazakhstan)

Hungary 1 – 2 Đan Mạch
Mosdóczi  11' Chi tiết Jensen  27'
Andersen  40+2'
Globall Football Park, Telki
Trọng tài: Ginta Pece (Latvia)
Slovenia 1 – 0 Moldova
Eržen  23' Chi tiết
Stadion Budai II. Laszló, Budapest
Trọng tài: Justyna Zajac (Ba Lan)

Bảng 4

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Tây Ban Nha 3 3 0 0 16 0 +16 9
 Hà Lan 3 2 0 1 17 1 +16 6
 Belarus 3 1 0 2 2 5 −3 3
 Gruzia 3 0 0 3 0 29 −29 0
Hà Lan 3 – 0 Belarus
Coolen  27'
Janssen  53'
Drost  62'
Chi tiết
Sportpark Polder Albrandswaard, Poortugaal
Trọng tài: Danijela Marković (Serbia)
Tây Ban Nha 13 – 0 Gruzia
Ortiz  8'58'72'
Valderas  11'25'34'62'64'67'
Miriam Infante  20'36'
De Castro  54'
Rodriguez  79'
Chi tiết
Sportpark Polder Albrandswaard, Poortugaal
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)

Tây Ban Nha 2 – 0 Belarus
De Castro  57'
Ortiz  73'
Chi tiết
Sportpark Polder Albrandswaard, Poortugaal
Trọng tài: Eleni Lampadariou (Hy Lạp)
Gruzia 0 – 14 Hà Lan
Chi tiết Moorrees  1'
Meinders  2'7'
Kuijpers  4'17'40'
Kuikstra  5'
Mourmans  13'50'71'72'
Braskamp  31'
Drost  58'
Becx  79'
Sportpark Polder Albrandswaard, Poortugaal
Khán giả: 400
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)

Belarus 2 – 0 Gruzia
Solokha  25'
Khryschenovich  40+2'
Chi tiết
Sportpark Polder Albrandswaard, Poortugaal
Trọng tài: Eleni Lampadariou (Hy Lạp)
Hà Lan 0 – 1 Tây Ban Nha
Chi tiết De Castro  45'
Sportpark Polder Albrandswaard, Poortugaal
Trọng tài: Danijela Marković (Serbia)

Bảng 5

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Iceland 3 3 0 0 29 1 +28 9
 Ý 3 2 0 1 12 5 +7 6
 Litva 3 1 0 2 1 21 −20 3
 Bulgaria 3 0 0 3 0 15 −15 0
Ý 4 – 0 Bulgaria
Roversi  3'
Giacinti  53'73'
Re  80+1'
Chi tiết
Sân vận động Georgi Benkovski, Teteven
Trọng tài: Mayte Porro Araico (Tây Ban Nha)
Iceland 14 – 0 Litva
Lúdvíksdóttir  9'30'60' (ph.đ.)
Óladóttir  13'16'20'
Prastadrottir  26'29'
Antonsdottir  43'
Viggosdottir  45'52'
Einarsdottir  54'
Jensen  75'
Elvarsdottir  77'
Chi tiết
Trọng tài: Eszter Urban (Hungary)

Ý 7 – 0 Litva
Giacinti  4'8'17'
Pugnali  10'40+1'
Di Marino  33'
Vaičiulaitytė  61' (l.n.)
Chi tiết
Trọng tài: Mayte Porro Araico (Tây Ban Nha)
Bulgaria 0 – 10 Iceland
Chi tiết Lúdvíksdóttir  4'44'
Prastadrottir  9'
Abrahamsdottir  12'
Einarsdottir  24'
Óladóttir  58'63'75'
Antonsdottir  68'80'
Sân vận động Georgi Benkovski, Teteven
Trọng tài: Mihaela Gurdon Basimamovic (Croatia)

Iceland 5 – 1 Ý
Lúdvíksdóttir  26' (ph.đ.)37'56'59'
Prastadrottir  44'
Chi tiết Giacinti  39'
Trọng tài: Mihaela Gurdon Basimamovic (Croatia)
Litva 1 – 0 Bulgaria
Vanagaitė  44' Chi tiết
Sân vận động Georgi Benkovski, Teteven
Trọng tài: Eszter Urban (Hungary)

Bảng 6

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Bỉ 3 2 1 0 10 0 +10 7
 Anh 3 2 1 0 9 0 +9 7
 Thổ Nhĩ Kỳ 3 1 0 2 7 5 +2 3
 Armenia 3 0 0 3 0 21 −21 0
Bỉ 7 – 0 Armenia
Lerinckx  3'
Leynen  27'47'
Neyens  31'
Deneve  52'
Aga  71' (ph.đ.)
Van Gorp  80+3'
Chi tiết
KMSK Deinze, Deinze
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Anh 2 – 0 Thổ Nhĩ Kỳ
Gunton-Jones  27'
Williams  39'
Chi tiết
VC Eendracht Aalst, Aalst
Trọng tài: Linn Wikström (Thụy Điển)

Armenia 0 – 7 Anh
Chi tiết Williams  28'
Lawley  31'
Merrick  36'48'53'
Mead  56'77'
KMSK Deinze, Deinze
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Bỉ 3 – 0 Thổ Nhĩ Kỳ
Michez  11'
Leynen  40+1'
Van Gorp  80+5'
Chi tiết
Sân vận động Marcel De Kerpel, Wetteren
Trọng tài: Giovanna Farinelli (Ý)

Thổ Nhĩ Kỳ 7 – 0 Armenia
Çınar  10'59'80'
Hız  12'67'
Güngör  36'
Baştürk  48'
Chi tiết
Sân vận động Marcel De Kerpel, Wetteren
Trọng tài: Giovanna Farinelli (Ý)
Anh 0 – 0 Bỉ
Chi tiết
VC Eendracht Aalst, Aalst
Trọng tài: Linn Wikström (Thụy Điển)

Bảng 7

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Scotland 3 3 0 0 6 1 +5 9
 România 3 1 1 1 2 1 +1 4
 Áo 3 1 1 1 2 3 −1 4
 Ukraina 3 0 0 3 0 5 −5 0
Scotland 1 – 0 România
Weir  40' Chi tiết
Lindabrunn, Lindabrunn
Trọng tài: Marte Sørø (Na Uy)
Ukraina 0 – 1 Áo
Chi tiết Dujmenovic  69'
Wienerwaldstadion, Neulengbach
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)

România 2 – 0 Ukraina
Cosma  27'64' Chi tiết
Wienerwaldstadion, Neulengbach
Trọng tài: Simona Ghisletta (Thụy Sĩ)
Scotland 3 – 1 Áo
Weir  20' (ph.đ.)
Grant  24'
Chi tiết Posch  40+1'
Lindabrunn, Lindabrunn
Trọng tài: Marte Sørø (Na Uy)

Ukraina 0 – 2 Scotland
Chi tiết Hunter  40'72'
Lindabrunn, Lindabrunn
Trọng tài: Simona Ghisletta (Thụy Sĩ)
Áo 0 – 0 România
Chi tiết
Wienerwaldstadion, Neulengbach
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)

Bảng 8

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Thụy Điển 3 3 0 0 8 2 +6 9
 Pháp 3 2 0 1 15 3 +12 6
 Croatia 3 0 1 2 2 9 −7 1
 Israel 3 0 1 2 2 13 −11 1
Thụy Điển 3 – 0 Croatia
Anker-Kofoed  41'
Stegius  58'80+3'
Chi tiết
Municipal, St-Paul lès Dax
Trọng tài: Justyna Zajac (Ba Lan)
Pháp 9 – 0 Israel
Lavogez  3'18'36'
Vaysse  7'
Wenger  39'51'
Bourgoing  57'
Gearain  66'
Belkacemi  68'
Chi tiết
Bourret, Capbreton
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)

Thụy Điển 2 – 0 Israel
Stegius  5'
Diaz  67'
Chi tiết
Municipal, St-Paul lès Dax
Trọng tài: Inna Didych (Ukraina)
Croatia 0 – 4 Pháp
Chi tiết Le Bihan  22'
Lavogez  25'74'
Vaysse  31'
André Darriguade, Dax
Trọng tài: Justyna Zajac (Ba Lan)

Pháp 2 – 3 Thụy Điển
Le Bihan  37'
Wenger  40'
Chi tiết Stegius  7'27'74'
André Darriguade, Dax
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)
Israel 2 – 2 Croatia
Twil  25'
Bakal  79'
Chi tiết Šalek  43'56'
Bourret, Capbreton
Trọng tài: Inna Didych (Ukraina)

Bảng 9

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Thụy Sĩ 3 3 0 0 13 0 +13 9
 Ba Lan 3 2 0 1 20 1 +19 6
 Estonia 3 1 0 2 5 16 −11 3
 Latvia 3 0 0 3 1 22 −21 0
Ba Lan 9 – 0 Estonia
Balcerzak  9'
Küppas  19' (l.n.)
Sobkowicz  21'73'
Nosalik  26'
Szaj  40+3'
Stodulska  60'
Bużan  62'
Silkowska  80+3'
Chi tiết
Sân vận động Salaspils BSS, Salaspils
Trọng tài: Venera Kahric Muradova (Azerbaijan)
Thụy Sĩ 6 – 0 Latvia
Sac  21'
Rochaix  47'
Fischer  55'
Bernet  59'
Ehrenbolger  70'
Calo  78'
Chi tiết
Sân vận động Salaspils BSS, Salaspils
Trọng tài: Tanja Subotič (Slovenia)

Thụy Sĩ 6 – 0 Estonia
Calo  6'66'
Heule  26'
Wuichet  43'76'
Sac  51'
Chi tiết
Sân vận động Salaspils BSS, Salaspils
Trọng tài: Kamena Georgieva (Bulgaria)
Latvia 0 – 11 Ba Lan
Chi tiết Szaj  8'26'
Balcerzak  21'52' (ph.đ.)74'
Sobkowicz  33'39'
Stodulska  42'61'65'
Guściora  62'
Sân vận động Salaspils BSS, Salaspils
Trọng tài: Venera Muradova (Azerbaijan)

Ba Lan 0 – 1 Thụy Sĩ
Chi tiết Nosalik  3' (l.n.)
Sân vận động Thành phố Ogre, Ogre
Estonia 5 – 1 Latvia
Ladva  2'57'64'
Lepik  23'
Toom  66'
Chi tiết Zvonkova  80'
Sân vận động Salaspils BSS, Salaspils

Bảng 10

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Wales 3 2 1 0 10 3 +7 7
 Nga 3 2 1 0 7 4 +3 7
 Hy Lạp 3 1 0 2 8 8 0 3
 Quần đảo Faroe 3 0 0 3 1 11 −10 0
Wales 4 – 0 Quần đảo Faroe
Keryakoplis  6'29'47'
Green  34'
Chi tiết
Sputnik-Sport, Sochi
Trọng tài: Kseniya Goryacheva (Nga)
Nga 3 – 2 Hy Lạp
Piskunova  10'
Veselukha  53'
Kiskonen  66'
Chi tiết Kollia  48'
Mitkou  60' (ph.đ.)
Sputnik-Sport, Sochi
Trọng tài: Marianne Svendsen (Đan Mạch)

Wales 4 – 1 Hy Lạp
Keryakoplis  14'16'55'
Curson  40+2'
Chi tiết Kollia  34'
Sputnik-Sport, Sochi
Trọng tài: Kseniya Goryacheva (Nga)
Quần đảo Faroe 0 – 2 Nga
Chi tiết Kiskonen  12'
Veselukha  29'
Sputnik-Sport, Sochi
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)

Nga 2 – 2 Wales
Piskunova  8'
Veselukha  80+3' (ph.đ.)
Chi tiết Keryakoplis  13'35'
Sputnik-Sport, Sochi
Trọng tài: Marianne Svendsen (Đan Mạch)
Hy Lạp 5 – 1 Quần đảo Faroe
Mouratidou  26'
Kollia  33'
Vardali  37'
Mitkou  54'
Papakosta  74'
Chi tiết Johannesen  49'
Sân vận động Istochnik, Sochi
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)

Xếp hạng đội nhì bảng

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.

Danh tính các đội nhì xuất sắc được UEFA công bố ngày 22 tháng 10 năm 2010.[1]

Bảng Đội Tr T H B BT BB HS Đ
6  Anh 2 1 1 0 2 0 +2 4
10  Nga 2 1 1 0 5 4 +1 4
9  Ba Lan 2 1 0 1 9 1 +8 3
5  Ý 2 1 0 1 8 5 +3 3
8  Pháp 2 1 0 1 6 3 +3 3
4  Hà Lan 2 1 0 1 3 1 +2 3
2  Cộng hòa Ireland 2 1 0 1 1 2 −1 3
3  Slovenia 2 1 0 1 2 4 −2 3
1  Na Uy 2 0 2 0 3 3 0 2
7  România 2 0 1 1 0 1 −1 1

Vòng loại thứ hai

Mười lăm đội đi tiếp cùng Đức có mặt tại vòng hai để chọn ra bốn cái tên còn lại dự vòng chung kết. Lễ bốc thăm chia bảng vong loại thứ hai diễn ra ngày 16 tháng 11 năm 2010.[2]

Bảng 1

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Iceland 3 3 0 0 8 1 +7 9
 Ba Lan 3 2 0 1 5 4 +1 6
 Anh 3 1 0 2 2 4 –2 3
 Thụy Điển 3 0 0 3 2 8 –6 0
Thụy Điển 1 – 3 Ba Lan
Johansson  13' Chi tiết Guściora  47' (ph.đ.)
Pajor  48'
Kaletka  71'
Pilkarski, Sosnowiec
Trọng tài: Berta Maria Correia Tavares (Bồ Đào Nha)
Iceland 2 – 0 Anh
Óladóttir  46'
Jensen  80+2'
Chi tiết
Miejski, Jaworzno
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)

Iceland 2 – 0 Ba Lan
Óladóttir  55'
Thrastadróttir  68'
Chi tiết
Pilkarski, Sosnowiec
Trọng tài: Berta Maria Correia Tavares (Bồ Đào Nha)
Anh 1 – 0 Thụy Điển
Sigsworth  33' Chi tiết
Miejski, Jaworzno
Trọng tài: Elia Martinez (Tây Ban Nha)

Thụy Điển 1 – 4 Iceland
Bragnum  33' Chi tiết Gardarsdóttir  14'
Óladóttir  35'
Lúdvíksdóttir  78'80+1'
Pilkarski, Sosnowiec
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)
Ba Lan 2 – 1 Anh
Pajor  35'
Sobkowicz  40'
Chi tiết Kelsh  45'
Miejski, Jaworzno
Trọng tài: Elia Martinez (Tây Ban Nha)

Bảng 2

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Tây Ban Nha 3 2 0 1 9 4 +5 6
 Bỉ 3 2 0 1 2 2 0 6
 Cộng hòa Séc 3 1 1 1 4 3 +1 4
 Ý 3 0 1 2 2 8 –6 1
Tây Ban Nha 2 – 0 Bỉ
Pinel  71'
Leoz  80+1'
Chi tiết
Rokycany, Rokycany
Trọng tài: Zuzana Kováčová (Slovakia)
Cộng hòa Séc 1 – 1 Ý
Di Martino  14' (l.n.) Chi tiết Tudisco  80+1'
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)

Tây Ban Nha 6 – 1 Ý
Perez de Heredia  24'45'80+2'
Carreño  31'
Ivana  60'
Gili  72'
Chi tiết Roversi  38'
Rokycany, Rokycany
Trọng tài: Konstantina Mpoumpouri (Hy Lạp)
Bỉ 1 – 0 Cộng hòa Séc
Mechez  13' Chi tiết
Zruč, Zruč-Senec
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)

Cộng hòa Séc 3 – 1 Tây Ban Nha
Krejčiříková  67'
Nováková  70'
Šturmová  77'
Chi tiết Perez de Heredia  76'
Zruč, Zruč-Senec
Trọng tài: Zuzana Kováčová (Slovakia)
Ý 0 – 1 Bỉ
Chi tiết Hannecart  6'
Rokycany, Rokycany
Trọng tài: Konstantina Mpoumpouri (Hy Lạp)

Bảng 3

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Đức 3 3 0 0 17 0 +17 9
 Đan Mạch 3 2 0 1 8 4 +4 6
 Phần Lan 3 1 0 2 3 8 –5 3
 Nga 3 0 0 3 0 16 –16 0
Đức 5 – 0 Phần Lan
Dallmann  6'
F. Dongus  19'23'49'
Petermann  80'
Chi tiết
Sport og Event Park Esbjerg, Esbjerg
Trọng tài: Marte Sørø (Na Uy)
Đan Mạch 5 – 0 Nga
Gewitz  7'
Andersen  34'80+4'
Jans  46'
Fisker  80'
Chi tiết
Varde Idrætspark, Varde
Trọng tài: Danijela Marković (Serbia)

Đức 9 – 0 Nga
Däbritz  3'50'53'
Petermann  7'58' (ph.đ.)
Leupolz  47'
F. Dongus  63'
Magull  68' (ph.đ.)79'
Chi tiết
Sport og Event Park Esbjerg, Esbjerg
Trọng tài: Leen Martens (Bỉ)
Phần Lan 1 – 3 Đan Mạch
Saastamoinen  71' Chi tiết Fisker  10'
Andersen  62'
Smidt Nielsen  70'
Sport og Event Park Esbjerg, Esbjerg
Trọng tài: Marte Sørø (Na Uy)

Đan Mạch 0 – 3 Đức
Chi tiết F. Dongus  6'57'59'
Sport og Event Park Esbjerg, Esbjerg
Trọng tài: Leen Martens (Bỉ)
Nga 0 – 2 Phần Lan
Chi tiết Saastamoinen  27'
Heroum  30'
Varde Idrætspark, Varde
Trọng tài: Danijela Marković (Serbia)

Bảng 4

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Pháp 3 3 0 0 8 1 +7 9
 Scotland 3 1 1 1 5 5 0 4
 Wales 3 0 2 1 2 4 –2 2
 Thụy Sĩ 3 0 1 2 1 6 –5 1
Thụy Sĩ 1 – 1 Wales
Brülhart  68' Chi tiết Keryakoplis  74'
Sportanlage Heslibach, Küsnacht
Trọng tài: Monika Mularczyk (Ba Lan)
Scotland 1 – 4 Pháp
Ness  60' Chi tiết Le Bihan  3'80+2'
Lavogez  36'64'
Chrummen, Freienbach
Trọng tài: Linn Andersson (Thụy Điển)

Thụy Sĩ 0 – 2 Pháp
Chi tiết Lavogez  11'50'
Chrummen, Freienbach
Trọng tài: Natalia Aleksakhina (Ukraina)
Wales 1 – 1 Scotland
Keryakoplis  66' Chi tiết Brown  31'
Grünfeld, Rapperswil-Jona
Trọng tài: Monika Mularczyk (Ba Lan)

Scotland 3 – 0 Thụy Sĩ
Weir  13' (ph.đ.)34'40+1' Chi tiết
Grünfeld, Rapperswil-Jona
Trọng tài: Linn Andersson (Thụy Điển)
Pháp 2 – 0 Wales
Declercq  16'
Diani  66'
Chi tiết
Sportanlage Heslibach, Küssnacht
Trọng tài: Natalia Aleksakhina (Ukraina)

Vòng chung kết

Bốn đội nhất bảng lọt vào vòng chung kết tại Centre sportif de Colovray Nyon, Nyon, Thụy Sĩ từ 28 tới 31 tháng 7 năm 2011.[3]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
28 tháng 7 năm 2011
 
 
 Iceland0
 
31 tháng 7 năm 2011
 
 Tây Ban Nha4
 
 Tây Ban Nha1
 
28 tháng 7 năm 2011
 
 Pháp0
 
 Đức2 (5)
 
 
 Pháp2 (6)
 
Tranh hạng ba
 
 
31 tháng 7 năm 2011
 
 
 Iceland2
 
 
 Đức8

Bán kết

Iceland 0 – 4 Tây Ban Nha
Chi tiết García  12'
Putellas  34'36'
Viggosdóttir  67' (l.n.)
Centre sportif de Colovray Nyon, Nyon
Trọng tài: Simona Ghisletta (Thụy Sĩ)

Đức 2 – 2 (s.h.p.) Pháp
Magull  8'
Jäger  68'
Chi tiết Lavogez  49'
Belkacemi  60'
Loạt sút luân lưu
Magull Phạt đền thành công
Dallman Phạt đền hỏng
Seifert Phạt đền thành công
Petermann Phạt đền thành công
Däbritz Phạt đền thành công
Bröckl Phạt đền thành công
Jäger Phạt đền hỏng
Leupolz Phạt đền hỏng
5 – 6 Lavogez Phạt đền hỏng
Belkacemi Phạt đền thành công
Declercq Phạt đền thành công
Kerrache Phạt đền thành công
Huchet Phạt đền thành công
Mbock Bathy Nka Phạt đền thành công
Adram Phạt đền hỏng
Wenger Phạt đền thành công
Centre sportif de Colovray Nyon, Nyon
Trọng tài: Konstantina Mpoumpouri (Hy Lạp)

Tranh hạng ba

Iceland 2 – 8 Đức
Thrastadróttir  48'
Lúdvíksdóttir  80'
Chi tiết Däbritz  12'
Magull  14'40+1'47'
Jäger  26'38'67'
Leupolz  68'
Centre sportif de Colovray Nyon, Nyon
Trọng tài: Konstantina Mpoumpouri (Hy Lạp)

Chung kết

Tây Ban Nha 1 – 0 Pháp
Pomares  80+2' Chi tiết
Centre sportif de Colovray Nyon, Nyon
Trọng tài: Simona Ghisletta (Thụy Sĩ)


 Vô địch Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2011 

Tây Ban Nha
Lần thứ hai

Tham khảo

  1. ^ “England and France among best runners-up”. UEFA. 22 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ “Spain learn Women's U17 draw fate”. UEFA. 16 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2011.
  3. ^ July date for Women's U17 finals, uefa.com, truy cập 21 tháng 10 năm 2010

Liên kết ngoài

  • Trang chủ
  • Luật lệ của giải
  • Kết quả trên RSSSF.com
  • x
  • t
  • s
Vòng chung kết
Vòng loại
Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
Bóng đá nữ thế giới
Thế giới
Châu Á
Châu Phi
CAF
Cúp bóng đá nữ châu Phi
U-20
U-17
Vòng loại Olympic
Khu vực
Đông Phi
Nam châu Phi
Bắc Phi
Tây Phi A
Tây Phi B
Trung Phi
Liên lục địa (Ả Rập)
Bắc Mỹ,
Trung Mỹ
và Caribe
CONCACAF
Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF
U-20
U-17
CONCACAF W Gold Cup
Vòng loại Olympic
Nam Mỹ
Châu Đại Dương
Châu Âu
Ngoài FIFA
Đại hội thể thao
Giải đấu khác
  • Women's Finalissima
  • Aisha Buhari Cup
  • Albena Cup
  • Cúp Algarve
  • Aphrodite Women Cup
  • Arnold Clark Cup
  • Australia Cup
  • Balaton Cup
  • Baltic Cup
  • Brazil Cup
  • Chungua Cup
  • Cúp Síp
  • Giải đấu châu Âu (1969, 1979)
  • FFA Cup of Nations
  • Giải bóng đá nữ bốn quốc gia
  • Giải khách mời FIFA
  • Istria Cup
  • Kirin Challenge Cup
  • Malta International
  • Matchworld Cup
  • Mundialito
  • Nordic Championship
  • Our Game Tournament
  • Peace Queen Cup
  • Pinatar Cup
  • SheBelieves Cup
  • Sud Ladies Cup
  • Tournament of Nations
  • Tournoi de France
  • Turkish Women's Cup
  • Valais Cup
  • Women's World Cup ('70, '71)
  • Yongchuan International Tournament