Giải vô địch bóng đá Nam Á 2018

2018 SAFF Championship
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàBangladesh
Thời gian4 tháng 9 - 15 tháng 9
Số đội7 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Maldives (lần thứ 2)
Á quân Ấn Độ
Thống kê giải đấu
Số trận đấu12
Số bàn thắng29 (2,42 bàn/trận)
Vua phá lướiẤn Độ Manvir Singh (3 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Maldives Mohamed Faisal
Đội đoạt giải
phong cách
 Bhutan
← 2015
2020 →
Trong trận chung kết Giải vô địch bóng đá Nam Á 2018
Video về trận chung kết giải vô địch SAFF 2018 (trong khoảng thời gian).

Giải vô địch bóng đá Nam Á 2018, còn được gọi là SAFF Suzuki Cup 2018 vì lý do tài trợ, là phiên bản thứ 12 của Giải vô địch bóng đá Nam Á, giải vô địch bóng đá quốc tế của Nam Á do SAFF tổ chức hai năm một lần. Ban đầu dự kiến sẽ được tổ chức bởi Bangladesh vào tháng 12 năm 2017,[1] nhưng sau đó đã hoãn lại đến 4-15 tháng 9 năm 2018.[2]

Lựa chọn chủ nhà

Vào ngày 2 tháng 1 năm 2016,Ủy ban điều hành Nam Á đã đưa ra quyết định rằng Bangladesh sẽ tổ chức Giải vô địch bóng đá Nam Á 2017 tại một cuộc họp được tổ chức tại Trivandrum, Ấn Độ. Maldives và Bhutan đã đặt giá thầu để tổ chức các trận đấu nhưng sau đó đã rút hồ sơ dự thầu.[1]

Đây là Giải vô địch bóng đá Nam Á thứ ba do Bangladesh đăng cai, sau chiến thắng trong phiên bản 2003 và bán kết trong 2009.

Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 18 tháng 4 năm 2018 tại Dhaka.[3]

Các quốc gia tham dự

Quốc gia Tham dự Hiệu suất tốt nhất trước đó Bảng xếp hạng FIFA
Ngày 16 tháng 8 năm 2018
 Bangladesh (Chủ nhà) 11 lần Vô địch (2003) 194
 Bhutan 8 lần Bán kết (2008) 183
 Ấn Độ 12 lần Vô địch (1993, 1997, 1999, 2005, 2009, 2011, 2015) 96
 Maldives 10 lần Vô địch (2008) 150
 Nepal 12 lần Hạng ba (1993) 161
 Pakistan 11 lần Hạng ba (1997) 201
 Sri Lanka 12 lần Vô địch (1995) 200

Đội hình

Địa điểm

Dhaka
Sân vận động Quốc gia Bangabandhu
Sức chứa: 36.000

Trọng tài

Trọng tài

  • Jordan Mohammad Arafah
  • Thái Lan Sivakorn Pu-udom
  • Ấn Độ Rowan Arumughan
  • Iran Hasan Akrami
  • Syria Hanna Hattab
  • Sri Lanka Hettikamkanamge Perera

Trợ lý trọng tài

  • Yemen Ali Mohammed Al Hasani
  • Ấn Độ Sapam Kennedy
  • Sri Lanka Priyanga Palliya Guruge
  • Iran Hassan Zeheiri
  • Thái Lan Apichit Nophuan
  • Bangladesh Manir Ahmmad Dali

Vòng bảng

Tất cả thời gian là địa phương, BST (UTC+6:00).

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nepal 3 2 0 1 7 2 +5 6 Giành quyền vào bán kết
2  Pakistan 3 2 0 1 5 2 +3 6
3  Bangladesh (H) 3 2 0 1 3 2 +1 6
4  Bhutan 3 0 0 3 0 9 −9 0
Nguồn: SAFF
(H) Chủ nhà
Nepal   1–2 Pakistan
  • B. Magar  82'
Chi tiết
  • Bashir  36' (ph.đ.)
  • Mu. Ali  90+6'
Bangladesh 2–0 Bhutan
  • Barman  3' (ph.đ.)
  • M. Rahman  47'
Chi tiết

Nepal   4–0 Bhutan
  • A. Tamang  21'
  • Bal  71'
  • Khawas  79'
  • Khadka  88'
Chi tiết
Bangladesh 1–0 Pakistan
Chi tiết

Pakistan 3–0 Bhutan
  • Riaz  20'
  • Bashir  29'
  • Faheem  90+1'
Chi tiết
Bangladesh 0–2 Nepal
Chi tiết
  • B. Magar  33'
  • N. Shrestha  90'
Trọng tài: Hettikamkanamge Perera (Sri Lanka)

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Status
1  Ấn Độ 2 2 0 0 4 0 +4 6 Giành quyền vào bán kết
2  Maldives 2 0 1 1 0 2 −2 1[a]
3  Sri Lanka 2 0 1 1 0 2 −2 1[a]
Nguồn: SAFF
Ghi chú:
  1. ^ a b Maldives và Sri Lanka ngang nhau về điểm số, hiệu số bàn thắng, bàn thắng và đối đầu. Đội chiến thắng đã được quyết định bằng cách tung đồng xu.[4]
Ấn Độ 2–0 Sri Lanka
Chi tiết

Maldives 0–0 Sri Lanka
Chi tiết

Ấn Độ 2–0 Maldives
  • Poojari  36'
  • M. Singh  44'
Chi tiết

Vòng đấu loại trực tiếp

Sơ đồ

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
12 tháng 9
 
 
 Nepal0
 
15 tháng 9
 
 Maldives3
 
 Maldives2
 
12 tháng 9
 
 Ấn Độ1
 
 Ấn Độ3
 
 
 Pakistan1
 

Bán kết

Nepal   0–3 Maldives
Chi tiết
  • Ghanee  9'
  • I. Hassan  84'86'
Trọng tài: Hettikamkanamge Perera (Sri Lanka)
Ấn Độ 3–1 Pakistan
  • M. Singh  48'69'
  • Passi  84'
Chi tiết
  • Mu. Ali  88'

Chung kết

Maldives 2–1 Ấn Độ
  • Mahudhee  19'
  • Fasir  66'
Chi tiết
  • Passi  90+2'

Giải thưởng

Các giải thưởng sau đây đã được trao cho Giải Vô địch bóng đá Nam Á 2018.

Đội đạt giải phong cách [5] Cầu thủ xuất sắc nhất [6] Vua phá lưới[7]
 Bhutan Maldives Mohamed Faisal Ấn Độ Manvir Singh

Cầu thủ ghi bàn

3 bàn
  • Ấn Độ Manvir Singh
2 bàn
  • Bangladesh Topu Barman
  • Ấn Độ Sumeet Passi
  • Maldives Ibrahim Waheed Hassan
  • Nepal Bimal Gharti Magar
  • Pakistan Muhammad Ali
  • Pakistan Hassan Bashir
1 bàn
  • Bangladesh Mahbubur Rahman
  • Ấn Độ Lallianzuala Chhangte
  • Ấn Độ Ashique Kuruniyan
  • Ấn Độ Nikhil Poojari
  • Maldives Ali Fasir
  • Maldives Akram Abdul Ghanee
  • Maldives Ibrahim Mahudhee
  • Nepal Sunil Bal
  • Nepal Nirajan Khadka
  • Nepal Bharat Khawas
  • Nepal Nawayug Shrestha
  • Nepal Ananta Tamang
  • Pakistan Ahmed Faheem
  • Pakistan Muhammad Riaz

Phạm vi truyền thông

Quốc gia Phát thanh Tham khảo
 Bangladesh Channel 9 [8]
 Ấn Độ DSport [9]
 Maldives Television Maldives
   Nepal AP1 Television
 Hoa Kỳ Bleacher Report [10][11]

Tham khảo

  1. ^ a b “Bangladesh to host 2017 SAFF Championship”. bdnews24.com. ngày 2 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ “GoalNepal.com – A Complete Nepali Football website”. www.goalnepal.com. Bản gốc lưu trữ 30 Tháng tám năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ Independent, The. “SAFF tourney in Dhaka in Apr”. theindependentbd.com. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2018.
  4. ^ “Ấn Độ 2-0 Maldives”. SAFF. ngày 9 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ 14 Tháng 4 2019. Truy cập 4 Tháng 3 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|archive-date= (trợ giúp)
  5. ^ “Fair Play Award”. 15 tháng 9 năm 2018.
  6. ^ “Most Valuable Player”. ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  7. ^ “Top Goalscorer”. ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  8. ^ “Bangabandhu Satellite-1 starts operation with Saff Suzuki Cup coverage”. Dhaka Tribune. ngày 3 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  9. ^ “SAFF Championship 2018: Teams, fixtures, broadcast schedules and more”. Goal.com. ngày 2 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  10. ^ “B/R Live – Watch live sports online”. live.bleacherreport.com. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  11. ^ “Bleacher Report Support - Answer Detail”. support.live.bleacherreport.com. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Official website

Bản mẫu:SAFF Championship Bản mẫu:SAFF Football Bản mẫu:2018 in Asian football (AFC)