Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1934 - Đôi nữ
Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1934 - Đôi nữ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
[[Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1934|Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc1934]] | ||||||||
Vô địch | Mall Molesworth Emily Hood Westacott | |||||||
Á quân | Joan Hartigan Ula Valkenburg | |||||||
Tỷ số chung cuộc | 6–8, 6–4, 6–4 | |||||||
Chi tiết | ||||||||
Số tay vợt | 16 (4 Q ) | |||||||
Số hạt giống | 4 | |||||||
Các sự kiện | ||||||||
| ||||||||
|
Đương kim vô địch Mall Molesworth và Emily Hood Westacott đánh bại Joan Hartigan và Ula Valkenburg 6–8, 6–4, 6–4 trong trận chung kết, để giành chức vô địch tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1934.[1][2][3][4][5][6][7]
Có 23 đội tham gia thi đấu trong khi số đội chỉ giới hạn ở con số 16. Do đó 12 cặp được vào vòng chính còn 11 cặp còn lại phải thi đấu vòng loại, chọn ra 4 đội vào vòng một.
Hạt giống
- Mall Molesworth / Emily Hood Westacott (Vô địch)
- Louie Bickerton / Nell Hall (Bán kết)
- Joan Hartigan / Ula Valkenburg (Chung kết)
- Nancy Chitty / Nancy Lewis (Bán kết)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Kết quả
Vòng một | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | Mall Molesworth Emily Hood Westacott | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
Q | Mrs F. A. Harper Helen McTaggett | 2 | 5 | 1 | Mall Molesworth Emily Hood Westacott | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Gwen Cassidy Muff Wilson | w/o | Gwen Cassidy Muff Wilson | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||||
Gwen Utz partner | 1 | Mall Molesworth Emily Hood Westacott | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Dot Stevenson Gwen Stevenson | 1 | 8 | 7 | 4 | Nancy Chitty Nancy Lewis | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||
Edna Gardyne Kathleen Le Messurier | 6 | 6 | 5 | Dot Stevenson Gwen Stevenson | 3 | 5 | |||||||||||||||||||||
4 | Nancy Chitty Nancy Lewis | 6 | 7 | 4 | Nancy Chitty Nancy Lewis | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
Q | Edna Collison Joyce Hone | 2 | 5 | 1 | Mall Molesworth Emily Hood Westacott | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
3 | Joan Hartigan Ula Valkenburg | 6 | 6 | 3 | Joan Hartigan Ula Valkenburg | 8 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||
Q | Peg Menzies P. O'Connor | 1 | 4 | 3 | Joan Hartigan Ula Valkenburg | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Dorothy Bellamy Sylvia Harper | 7 | 6 | Dorothy Bellamy Sylvia Harper | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Floris Conway Marjorie Crawford | 5 | 4 | 3 | Joan Hartigan Ula Valkenburg | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Alison Hattersley Vera Selwin | 6 | 2 | 6 | 2 | Louie Bickerton Nell Hall | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||
Truda Cox May Blick | 3 | 6 | 3 | Alison Hattersley Vera Selwin | 2 | 6 | |||||||||||||||||||||
2 | Louie Bickerton Nell Hall | 6 | 6 | 2 | Louie Bickerton Nell Hall | 6 | 8 | ||||||||||||||||||||
Q | Thelma Coyne Agnes Tosh | 4 | 2 |
Tham khảo
- ^ “Lawn Tennis”. The Sydney Morning Herald. New South Wales, Australia. ngày 19 tháng 1 năm 1934. tr. 13 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Sydney Morning Herald. New South Wales, Australia. ngày 20 tháng 1 năm 1934. tr. 19 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Sydney Morning Herald. New South Wales, Australia. ngày 22 tháng 1 năm 1934. tr. 15 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Sydney Morning Herald. New South Wales, Australia. ngày 23 tháng 1 năm 1934. tr. 13 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Sydney Morning Herald. New South Wales, Australia. ngày 24 tháng 1 năm 1934. tr. 17 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Sydney Morning Herald. New South Wales, Australia. ngày 26 tháng 1 năm 1934. tr. 15 – qua National Library of Australia.
- ^ “Perry and Crawford”. The Argus (Melbourne). Victoria, Australia. ngày 27 tháng 1 năm 1934. tr. 22 – qua National Library of Australia.
Liên kết ngoài
[1] Source for seedings [2] Source for the draw
Tiền nhiệm: Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1933 - Đôi nữ | Đôi nữ Grand Slam | Kế nhiệm: Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1934 - Đôi nữ |