Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2023–24

Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2023–24
Casper - National Cup 2023–24
Chi tiết giải đấu
Quốc giaViệt Nam
Thời gian24 tháng 11 năm 2023 – 7 tháng 7 năm 2024
Số đội25
Thống kê giải đấu
Số trận đấu21
Số bàn thắng68 (3,24 bàn mỗi trận)
Số khán giả69.400 (3.305 khán giả mỗi trận)
Vua phá lướiNguyễn Tiến Linh (Becamex Bình Dương)
Lê Văn Thắng (Đông Á Thanh Hóa)
Lê Thanh Phong (Long An)
(3 bàn)
2023
2024–25 →
Số liệu thống kê tính đến 1 tháng 5 năm 2024.

Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2023–24, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Cúp Quốc gia - Casper 2023–24 (tiếng Anh: Casper National Cup 2023–24) vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 32 của Giải bóng đá Cúp Quốc gia, dự kiến diễn ra từ ngày 24 tháng 11 năm 2023 đến ngày 7 tháng 7 năm 2024. Đây là năm đầu tiên Công ty cổ phần Casper Việt Nam là nhà tài trợ chính của giải đấu và là mùa giải đầu tiên có thời gian tổ chức thi đấu xuyên năm, từ nửa cuối năm trước đến nửa đầu năm sau. Giải đấu quy tụ 14 câu lạc bộ V.League 1 và 11 đội bóng V.League 2 cùng nhau tranh tài. Câu lạc bộ vô địch sẽ giành quyền tham dự trận Siêu cúp Bóng đá Quốc gia 2024 và vòng loại AFC Champions League 2 2024–25.

Đây sẽ là mùa giải đầu tiên Cúp Quốc gia chính thức áp dụng video hỗ trợ trọng tài (VAR), bắt đầu từ vòng tứ kết.

Đông Á Thanh Hóa là đương kim vô địch.

Phân loại giải đấu

Vòng đấu Số đội bóng vào thẳng Số đội bóng từ vòng đấu trước
Vòng loại 20 đội từ V.League 1V.League 2
Vòng 1/8 4 đội lọt vào bán kết mùa trước (Đông Á Thanh Hóa, Thể Công – Viettel, Quy Nhơn Bình Định, PVF–CAND)

2 đội tham dự các giải châu lục (Hà Nội và Hải Phòng)

10 đội thắng vòng loại
Vòng tứ kết 8 đội thắng vòng 1/8
Vòng bán kết 4 đội thắng vòng tứ kết
Trận chung kết 2 đội thắng vòng bán kết

Bốc thăm

Lễ bốc thăm và xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Cúp Quốc gia Casper 2023–24 diễn ra vào lúc 15 giờ ngày 22 tháng 9 năm 2023 tại Hội trường tầng 2, Liên đoàn bóng đá Việt Nam, đường Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Mã số thi đấu các đội

Những đội in đậm được đặc cách vào vòng 16 đội.

Mã số Đội
01 Hà Nội
02 Khánh Hòa
03 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
04 Sông Lam Nghệ An
05 Đồng Tháp
06 SHB Đà Nẵng
07 Huế
08 Thể Công – Viettel
09 Công an Hà Nội
Mã số Đội
10 LP Bank Hoàng Anh Gia Lai
11 PVF–CAND
12 Đồng Nai
13 Bà Rịa – Vũng Tàu
14 Quy Nhơn Bình Định
15 Trường Tươi Bình Phước
16 Thép Xanh Nam Định
17 Phú Thọ
18 Long An
Mã số Đội
19 Thành phố Hồ Chí Minh
20 Becamex Bình Dương
21 Đông Á Thanh Hóa
22 Phù Đổng Ninh Bình[a]
23 Bình Thuận (bỏ giải)
24 Hải Phòng
25 Quảng Nam
26 Hòa Bình

Sân nhà - sân khách

  • Tứ kết: Đội có mã số nhỏ hơn được thi đấu trên sân nhà.
  • Bán kết và chung kết: Đội có mã số lớn hơn được thi đấu trên sân nhà.

Khai mạc

Lễ khai mạc chính thức được diễn ra lúc 19:00 ngày 25 tháng 11 năm 2023 tại Sân vận động Hàng Đẫy, Đống Đa, Hà Nội với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 19:15 giữa Công an Hà NộiLP Bank Hoàng Anh Gia Lai.

Sơ đồ thi đấu

 
Vòng loạiVòng 16 độiTứ kếtBán kếtChung kết
 
                  
 
 
 
 
12 tháng 3 năm 2024 (2024-03-12)Hàng Đẫy
 
 
Hà Nội2
 
26 tháng 11 năm 2023 (2023-11-26)19 tháng 8
 
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh1
 
Khánh Hòa2 (3)
 
28 tháng 4 năm 2024 (2024-04-28)Hàng Đẫy
 
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh2 (4)
 
Hà Nội2
 
26 tháng 11 năm 2023 (2023-11-26)Vinh
 
SHB Đà Nẵng1
 
Sông Lam Nghệ An6
 
13 tháng 3 năm 2024 (2024-03-13)Vinh
 
Đồng Tháp2
 
Sông Lam Nghệ An0
 
25 tháng 11 năm 2023 (2023-11-25)Hòa Xuân
 
SHB Đà Nẵng1
 
SHB Đà Nẵng2
 
2024 (2024)Hàng Đẫy
 
Huế0
 
Hà Nội
 
 
Thể Công – Viettel
 
 
13 tháng 3 năm 2024 (2024-03-13)Hàng Đẫy
 
 
Thể Công – Viettel1
 
25 tháng 11 năm 2023 (2023-11-25)Hàng Đẫy
 
Công an Hà Nội0
 
Công an Hà Nội2
 
1 tháng 5 năm 2024 (2024-05-01)Hàng Đẫy
 
LP Bank Hoàng Anh Gia Lai1
 
Thể Công – Viettel2 (5)
 
 
PVF–CAND2 (3)
 
 
12 tháng 3 năm 2024 (2024-03-12)TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An
 
 
PVF–CAND2
 
24 tháng 11 năm 2023 (2023-11-24)Đồng Nai
 
Đồng Nai1
 
Đồng Nai2
 
2024 (2024)
 
Bà Rịa – Vũng Tàu0
 
 
 
 
 
 
 
13 tháng 3 năm 2024 (2024-03-13)Quy Nhơn
 
 
MerryLand Quy Nhơn Bình Định0
 
26 tháng 11 năm 2023 (2023-11-26)Bình Phước
 
Thép Xanh Nam Định1
 
Trường Tươi Bình Phước0
 
30 tháng 4 năm 2024 (2024-04-30)Thiên Trường
 
Thép Xanh Nam Định4
 
Thép Xanh Nam Định1 (4)
 
24 tháng 11 năm 2023 (2023-11-24)Việt Trì
 
Becamex Bình Dương1 (3)
 
Phú Thọ2
 
13 tháng 3 năm 2024 (2024-03-13)Long An
 
Long An5
 
Long An1
 
28 tháng 11 năm 2023 (2023-11-28)Thống Nhất
 
Becamex Bình Dương3
 
Thành phố Hồ Chí Minh1
 
2024 (2024)Thanh Hóa
 
Becamex Bình Dương2
 
Đông Á Thanh Hóa
 
 
Thép Xanh Nam Định
 
 
12 tháng 3 năm 2024 (2024-03-12)Thanh Hóa
 
 
Đông Á Thanh Hóa3
 
Hủy
 
Phù Đổng Ninh Bình0
 
Phù Đổng Ninh Bình
 
29 tháng 4 năm 2024 (2024-04-29)Thanh Hóa
 
Bình Thuận (bỏ giải)
 
Đông Á Thanh Hóa1 (4)
 
 
Hải Phòng1 (2)
 
 
12 tháng 3 năm 2024 (2024-03-12)Lạch Tray
 
 
Hải Phòng2
 
24 tháng 11 năm 2023 (2023-11-24)Hòa Xuân
 
Quảng Nam1
 
Quảng Nam4
 
 
Hòa Bình1
 

Vòng loại

Phú Thọ2–5Long An
  • Đinh Viết Lộc  65'
  • Bùi Huy Hoàng  71'
  • Bùi Văn Lễ Thẻ vàng 59'
  • Đặng Trần Chung Thẻ vàng 88'
  • Phạm Văn Nam Thẻ vàng 90+3'
Chi tiết
FPT Play
  • Lê Thanh Phong  8'45+1'62'
  • Cù Nguyễn Khánh  22'
  • Lê Hoàng Dương  89'
Khán giả: 200
Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn

Đồng Nai2–0Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Nguyễn Hoàng Huy  10' Thẻ vàng 11'
  • Bùi Ngọc Thịnh  81'
  • Lường Ngọc Anh Thẻ vàng 59'
  • Phạm Văn Soạn Thẻ vàng 90'
Chi tiết
FPT Play
  • Trần Kỳ Anh Thẻ vàng 58'
Khán giả: 500
Trọng tài: Nguyễn Văn Chôm

Quảng Nam4–1Hòa Bình
Chi tiết
FPT Play
  • Nguyễn Anh Tú  33'
Khán giả: 300
Trọng tài: Đặng Quốc Dũng

SHB Đà Nẵng2–0Huế
Chi tiết
FPT Play
  • Nguyễn Hữu Tuấn Thẻ vàng 59'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Lê Ngọc Lợi

Công an Hà Nội2–1LP Bank Hoàng Anh Gia Lai
Chi tiết
FPT Play
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Hoàng Thanh Bình

Sông Lam Nghệ An6–2Đồng Tháp
  • Đinh Xuân Tiến  13'39'
  • Trần Mạnh Quỳnh  15'18'
  • Nguyễn Xuân Bình Thẻ vàng 57'
  • Nguyễn Quang Vinh  85'
Chi tiết
FPT Play
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Trần Ngọc Ánh

Trường Tươi Bình Phước0–4Thép Xanh Nam Định
Chi tiết
FPT Play
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng

Khánh Hòa2–2Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
  • Mamadou Guirassy  49'85'
  • Hứa Quốc Thắng Thẻ vàng 69'
  • Trần Văn Tùng Thẻ vàng 79'
  • Đinh Văn Trường Thẻ đỏ 83'
  • Trần Mạnh Hùng Thẻ vàng 90+2'
Chi tiết
FPT Play
Loạt sút luân lưu
3–4
  • Phạt đền thành công Nguyễn Trung Học
  • Phạt đền thành công Trần Đình Tiến
  • Phạt đền hỏng Phạm Văn Long
  • Phạt đền thành công Bruno Ramires
  • Phạt đền thành công Lâm Anh Quang
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Trần Văn Trọng

Thành phố Hồ Chí Minh1–2Becamex Bình Dương
Chi tiết
FPT Play, HTV Thể Thao
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Ngô Duy Lân

Vòng 16 đội

PVF–CAND2–1Đồng Nai
Chi tiết
FPT Play, TV360
  • Vũ Bá Hải Dương  21'
  • Bùi Ngọc Thịnh Thẻ vàng 72'
Khán giả: 500
Trọng tài: Vũ Phúc Hoan

Đông Á Thanh Hóa3–0Phù Đổng Ninh Bình
Chi tiết
FPT Play, TV360
  • Dương Văn Cường Thẻ vàng 25'
  • Lê Vũ Quốc Nhật Thẻ vàng 39'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Trần Thế Anh

Hải Phòng2–1Quảng Nam
Chi tiết
FPT Play, TV360
Khán giả: 6.200
Trọng tài: Trần Ngọc Ánh

Hà Nội2–1Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Chi tiết
HTV Thể Thao, FPT Play, TV360
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Lê Đức Cảnh
Hà Nội

Long An1–3Becamex Bình Dương
  • Thái Minh Thuận Thẻ vàng 43'
  • Phạm Trọng Hóa Thẻ vàng 68'
  • Trần Văn Anh Vũ  82'
  • Lê Thành Phong Thẻ vàng 84'
Chi tiết
FPT Play, TV360
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Trần Văn Trọng

Sông Lam Nghệ An0–1SHB Đà Nẵng
  • Nguyễn Văn Bách Thẻ vàng 17'
  • Vương Văn Huy Thẻ vàng 90+4'
Chi tiết
FPT Play, TV360
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Trương Hồng Vũ

MerryLand Quy Nhơn Bình Định0–1Thép Xanh Nam Định
Chi tiết
HTV Thể Thao, FPT Play, TV360
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Khổng Tam Cường

Thể Công – Viettel1–0Công an Hà Nội
Chi tiết
FPT Play, TV360
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải

Tứ kết

Hà Nội2–1
SHB Đà Nẵng
Chi tiết
FPT Play, TV360, HTV1
Khán giả: 1.200
Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc
Hà Nội

Đông Á Thanh Hóa1–1Hải Phòng
Chi tiết
FPT Play, TV360
Loạt sút luân lưu
4–2
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Trần Ngọc Ánh

Thép Xanh Nam Định1–1
Becamex Bình Dương
Chi tiết
FPT Play, TV360, HTV1
Loạt sút luân lưu
4–3
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tùng

Thể Công – Viettel2–2PVF–CAND
Chi tiết
FPT Play, TV360
Loạt sút luân lưu
5–3
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Lê Đức Cảnh

Bán kết

Hà Nội

Chung kết

Thống kê mùa giải

Theo câu lạc bộ

Xếp hạng Câu lạc bộ Số lượng
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất
CLB ghi ít bàn thắng nhất
CLB lọt lưới nhiều nhất
CLB lọt lưới ít nhất
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất
CLB nhận thẻ vàng ít nhất
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất

Theo cầu thủ

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu

Đã có 68 bàn thắng ghi được trong 21 trận đấu, trung bình 3.24 bàn thắng mỗi trận đấu.

Tính đến 1 tháng 5 năm 2024
Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Việt Nam Nguyễn Tiến Linh Becamex Bình Dương 3
Việt Nam Lê Văn Thắng Đông Á Thanh Hóa
Việt Nam Lê Thanh Phong Long An
2 Việt Nam Nguyễn Hai Long Hà Nội 2
Nigeria Michael Gopey Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
PhápGuinée Mamadou Guirassy Khánh Hòa
Việt Nam Nguyễn Tăng Tiến Quảng Nam
Việt Nam Nguyễn Minh Quang SHB Đà Nẵng
Việt Nam Đinh Xuân Tiến Sông Lam Nghệ An
Việt Nam Trần Mạnh Quỳnh
3 Việt Nam Bùi Vĩ Hào Becamex Bình Dương 1
Việt Nam Nguyễn Hải Huy
Việt Nam Nguyễn Trần Việt Cường
Việt Nam Hồ Ngọc Thắng Công an Hà Nội
Brasil Jeferson Elias
Việt Nam Bùi Ngọc Thịnh Đồng Nai
Việt Nam Nguyễn Hoàng Huy
Việt Nam Vũ Bá Hải Dương
Việt Nam Nguyễn Công Thành Đồng Tháp
Việt Nam Trần Hữu Nghĩa
Brasil Denílson Júnior Hà Nội
Cameroon Joel Tagueu
Haiti Bicou Bissainthe Hải Phòng
Brasil Lucão do Break
Việt Nam Lương Hoàng Nam
Việt Nam Nguyễn Anh Tú Hòa Bình
Việt Nam Vũ Viết Triều Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Việt Nam Cù Nguyễn Khánh Long An
Việt Nam Lê Hoàng Dương
Việt Nam Trần Văn Anh Vũ
Việt Nam Châu Ngọc Quang LP Bank Hoàng Anh Gia Lai
Việt Nam Bùi Huy Hoàng Phú Thọ
Việt Nam Đinh Viết Lộc
Việt Nam Nguyễn Hiểu Minh PVF–CAND
Việt Nam Nguyễn Thanh Nhàn
Việt Nam Nguyễn Xuân Nam
Việt Nam Trần Đức Nam
Việt NamNigeria Hoàng Vũ Samson Quảng Nam
Việt Nam Ngân Văn Đại
Việt Nam Nguyễn Đình Bắc
Việt Nam Liễu Quang Vinh SHB Đà Nẵng
Việt Nam Nguyễn Phi Hoàng
Việt Nam Nguyễn Quang Vinh Sông Lam Nghệ An
Bờ Biển Ngà Cheick Timité Thành phố Hồ Chí Minh
Brasil Hendrio Araujo Thép Xanh Nam Định
Việt Nam Hoàng Minh Tuấn
Việt Nam Nguyễn Văn Toàn
Việt Nam Nguyễn Văn Vĩ
Brasil Rafaelson
Việt Nam Trần Văn Đạt
Việt Nam Nguyễn Hữu Thắng Thể Công – Viettel
Brasil Pedro Henrique
Việt Nam Trương Tiến Anh

Bàn phản lưới nhà

Tính đến 1 tháng 5 năm 2024
Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Đối thủ Số bàn
1 Việt Nam Đặng Văn Tới Hải Phòng Đông Á Thanh Hóa 1
Việt Nam Phạm Hoàng Lâm Đồng Tháp Sông Lam Nghệ An

Ghi hat-trick

Tính đến 1 tháng 5 năm 2024
Cầu thủ Câu lạc bộ Đối thủ Kết quả Ngày
Việt Nam Lê Văn Thắng Đông Á Thanh Hóa Phù Đổng Ninh Bình 3–0 (H) 12 tháng 3 năm 2024
  • Ghi chú:

4: ghi 4 bàn; (H) – Sân nhà; (A) – Sân khách

Số trận giữ sạch lưới

Tính đến 1 tháng 5 năm 2024
Xếp hạng Thủ môn Câu lạc bộ Số trận giữ sạch lưới
1 Việt Nam Nguyễn Thanh Thắng Đông Á Thanh Hóa 1
Việt Nam Trương Thái Hiếu Đồng Nai
Việt Nam Phạm Văn Cường SHB Đà Nẵng
Việt Nam Phan Văn Biểu
Việt Nam Trần Liêm Điều Thép Xanh Nam Định
Việt Nam Trần Nguyên Mạnh
Việt Nam Quàng Thế Tài Thể Công – Viettel

Xem thêm

Chú thích

Ghi chú

  1. ^ Phù Đổng Ninh Bình được vào thẳng vòng 16 đội do đối thủ của họ ở vòng loại là Bình Thuận bỏ giải.[1]

Tham khảo

  1. ^ News, thanhnien (16 tháng 10 năm 2023). “VPF ra phán quyết vụ CLB Bình Thuận rút khỏi giải hạng nhất, chờ VFF 'chốt hạ'”. thanhnien.vn. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2023.
  • x
  • t
  • s
Giải bóng đá Cúp Quốc gia
Các câu lạc bộ
mùa giải 2023–24
V.League 1
V.League 2
Mùa giải
Nhạc hiệu
  • Trang web chính thức
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s