Ghềnh

Ghềnh sủi bọt, gần thác Rhein.
Nước chảy xiết phía dưới thác Niagara.
Ghềnh trên sông Mississippi ở Pakenham, Ontario, Canada.

Ghềnh là tên gọi để chỉ một đoạn của dòng sông, nơi đáy sông có độ dốc tương đối cao, làm tăng vận tốc dòng chảy và sự nhiễu loạn.

Ghềnh là một đặc trưng thủy văn nằm giữa một dòng chảy êm ả (phần nước chảy lững lờ) và một thác nước. Ghềnh có đặc trưng là lòng sông trở nên nông hơn với một số tảng đá lộ trên bề mặt dòng chảy. Khi dòng nước xiết chảy tràn qua và xung quanh các tảng đá, bọt khí hòa lẫn với nước và một số phần của bề mặt có màu trắng, gọi là "nước sủi bọt". Ghềnh xuất hiện ở những nơi mà vật liệu lòng sông suối có khả năng chống lại sự xói mòn của dòng chảy so với đoạn lòng sông/suối phía dưới ghềnh. Các sông suối rất trẻ chảy qua đá rắn có thể có rất nhiều ghềnh trên phần lớn chiều dài của chúng. Ghềnh tạo ra sự thông khí cho sông suối, làm cho chất lượng nước tốt hơn.

Ghềnh được phân loại thành các cấp, thường từ I đến VI.[1] Các ghềnh cấp 5 có thể được phân loại theo các cấp phụ từ 5.1 đến 5.9. Trong khi ghềnh thuộc cấp I rất dễ đi qua và đòi hỏi ít sự cơ động thì ghềnh cấp VI gây ra sự đe dọa đến tính mạng với rất ít hoặc không có cơ hội giải cứu. Các môn thể thao chèo bè mảng trên sông được thực hiện ở những nơi có nhiều ghềnh trong dòng chảy.

Xem thêm

  • Động lực học chất lưu
  • Thang quốc tế độ khó của sông - để phân loại ghềnh
  • Động vật ưa nước chảy xiết - động vật sinh sống trong dòng nước chảy xiết.
  • Bãi cạn - Đoạn nông với nước chảy nhanh của sông suối, nhưng không có sự mãnh liệt như ghềnh.

Tham khảo

  1. ^ Walbridge, Charlie; Singleton, Mark (2005). “International Scale of River Difficulty”. American Whitewater. Bản gốc lưu trữ 2 Tháng 4 2018. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Mục từ "Rapids" (Ghềnh) bằng tiếng Anh trong bách khoa thư của National Geographic.
  • Mason, Bill (1984). Path of the Paddle. Northword Press. ISBN 9781559710046.
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • LCCN: sh85111428
  • x
  • t
  • s
Các tính năng quy mô lớn
Alluvial rivers
Bedrock river
Bedforms
Regional processes
  • Ứ tích
  • Base level
  • Degradation (geology)
  • Erosion and tectonics
  • River rejuvenation
Cơ chế
  • Deposition (geology)
  • Xói mòn nước
  • Exner equation
  • Hack's law
  • Helicoidal flow
  • Định luật Playfair
  • Sediment transport
  • List of rivers that have reversed direction
  • Thể loại
  • Chủ đề